241 | 1.003707 | Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên, địa chỉ liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Một phần | Y tế Dự phòng | Cục Quản lý Môi trường y tế | |
242 | 1.003749 | Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Một phần | Y tế Dự phòng | Cục Quản lý Môi trường y tế | |
243 | 1.003771 | Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên thương mại của chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Một phần | Y tế Dự phòng | Cục Quản lý Môi trường y tế | |
244 | 1.003914 | Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Một phần | Y tế Dự phòng | Cục Quản lý Môi trường y tế | |
245 | 1.002319 | Đăng ký nghiên cứu thử thuốc trên lâm sàng theo thông tư 29/2018/TT-BYT | Một phần | Đào tạo Nghiên cứu khoa học | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | |
246 | 1.003108 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Một phần | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định | |
247 | 1.006424 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe | Toàn trình | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Cục An toàn thực phẩm | |
248 | 1.002830 | Đăng ký thay đổi sinh phẩm chẩn đoán in vitro | Toàn trình | Dược phẩm | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế | |
249 | 1.002122 | Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | Một phần | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Cục An toàn thực phẩm | |
250 | 1.008444 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh dược | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược | |