STT Tên thủ tục Mức độ Lĩnh vực Cơ quan thực hiện Nộp hồ sơ
51 1.004609 Cấp phép nhập khẩu dược chất, bán thành phẩm thuốc, dược liệu, bán thành phẩm dược liệu để làm mẫu kiểm nghiệm, nghiên cứu thuốc,trừ nguyên liệu phải kiểm soát đặc biệt Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
52 1.004608 Cấp phép nhập khẩu dược chất, bán thành phẩm thuốc, dược liệu, bán thành phẩm dược liệu để sản xuất thuốc xuất khẩu, trừ nguyên liệu phải kiểm soát đặc biệt Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
53 1.004601 Cấp phép nhập khẩu dược chất, bán thành phẩm thuốc, dược liệu, bán thành phẩm dược liệu để sản xuất thuốc đáp ứng nhu cầu quốc phòng, an ninh, đáp ứng nhu cầu phòng, chống dịch bệnh, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, trừ nguyên liệu phải kiểm soát đặc biệt Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
54 1.004590 Cấp phép nhập khẩu dược liệu không sử dụng làm mẫu kiểm nghiệm, nghiên cứu thuốc, tham gia trưng bày tại triển lãm, hội chợ, sản xuất thuốc xuất khẩu, sản xuất thuốc phục vụ yêu cầu quốc phòng, an ninh, phòng, chống dịch bệnh, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
55 1.004556 Cấp phép nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
56 1.004597 Cấp phép nhập khẩu tá dược, vỏ nang, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc, chất chuẩn Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Dược
57 1.003756 Cấp phép nhập khẩu thuốc có chứa dược chất chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam, thuốc có chứa dược liệu lần đầu sử dụng tại Việt Nam Toàn trình Y Dược cổ truyền Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
58 1.004463 Cấp phép nhập khẩu thuốc có chứa dược chất đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam nhưng chưa đáp ứng đủ nhu cầu điều trị,thuốc có chứa dược liệu đã từng sử dụng làm thuốc tại Việt Nam nhưng chưa đáp ứng đủ nhu cầu điều trị Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
59 1.004533 Cấp phép nhập khẩu thuốc có cùng tên thương mại, thành phần hoạt chất, hàm lượng hoặc nồng độ, dạng bào chế với biệt dược gốc có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam, được sản xuất bởi chính nhà sản xuất biệt dược gốc hoặc bởi nhà sản xuất được ủy quyền, có giá thấp hơn so với thuốc biệt dược gốc lưu hành tại Việt Nam Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
60 1.004505 Cấp phép nhập khẩu thuốc dùng cho mục đích thử lâm sàng, thử tương đương sinh học, đánh giá sinh khả dụng tại Việt Nam, làm mẫu kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược