STT Tên thủ tục Mức độ Lĩnh vực Cơ quan thực hiện Nộp hồ sơ
16 1.004590 Cấp phép nhập khẩu dược liệu không sử dụng làm mẫu kiểm nghiệm, nghiên cứu thuốc, tham gia trưng bày tại triển lãm, hội chợ, sản xuất thuốc xuất khẩu, sản xuất thuốc phục vụ yêu cầu quốc phòng, an ninh, phòng, chống dịch bệnh, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
17 1.004556 Cấp phép nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
18 1.004597 Cấp phép nhập khẩu tá dược, vỏ nang, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc, chất chuẩn Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Dược
19 1.004463 Cấp phép nhập khẩu thuốc có chứa dược chất đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam nhưng chưa đáp ứng đủ nhu cầu điều trị,thuốc có chứa dược liệu đã từng sử dụng làm thuốc tại Việt Nam nhưng chưa đáp ứng đủ nhu cầu điều trị Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
20 1.004533 Cấp phép nhập khẩu thuốc có cùng tên thương mại, thành phần hoạt chất, hàm lượng hoặc nồng độ, dạng bào chế với biệt dược gốc có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam, được sản xuất bởi chính nhà sản xuất biệt dược gốc hoặc bởi nhà sản xuất được ủy quyền, có giá thấp hơn so với thuốc biệt dược gốc lưu hành tại Việt Nam Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược