41 | 2.000898 | Công bố cơ sở giáo dục kiểm tra ngôn ngữ trong hành nghề dược | Một phần | Dược phẩm | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | |
42 | 1.011457 | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn EU-GMP hoặc tiêu chuẩn tương đương EU-GMP đối với cơ sở sản xuất thuốc | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
43 | 1.001396 | Cung cấp thuốc phóng xạ | Một phần | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
44 | 1.004511 | Dược phẩm Cấp phép nhập khẩu thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất để trưng bày tại các triển lãm, hội chợ liên quan đến y, dược, thiết bị y tế | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
45 | 1.004491 | Kê khai giá thuốc sản xuất trong nước hoặc thuốc nước ngoài nhập khẩu vào Việt Nam | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược | |
46 | 1.004620 | Kê khai lại giá thuốc nước ngoài nhập khẩu vào Việt Nam | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược | |
47 | 1.003053 | Kiểm nghiệm đánh giá chất lượng, an toàn, hiệu lực đối với vắc xin, sinh phẩm là huyết thanh chứa kháng thể, dẫn xuất của máu và huyết tương người | Một phần | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
48 | 1.003068 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 04/2018/TT-BYT | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
49 | 1.002023 | Nghiệm thu kết quả thử thuốc trên lâm sàng | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | |
50 | 1.002072 | Phê duyệt đề cương nghiên cứu thử thuốc trên lâm sàng | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | |
51 | 1.011208 | Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành nguyên liệu làm thuốc | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
52 | 1.011207 | Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc dược liệu | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
53 | 1.011206 | Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc Generic | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
54 | 1.011205 | Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc hóa dược mới, vắc xin, sinh phẩm | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
55 | 1.011843 | Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành đối với thuốc gia công có chuyển giao công nghệ sản xuất thuốc từ cơ sở đặt gia công thuốc cho cơ sở nhận gia công thuốc trong trường hợp thuốc đặt gia công chưa có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hoặc giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hết hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
56 | 1.011842 | Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành đối với thuốc gia công có chuyển giao công nghệ sản xuất thuốc từ cơ sở đặt gia công thuốc cho cơ sở nhận gia công thuốc trong trường hợp thuốc đặt gia công đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
57 | 1.011841 | Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành đối với thuốc gia công, thuốc chuyển giao công nghệ trong trường hợp thuốc đặt gia công hoặc thuốc trước chuyển giao công nghệ chưa có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hoặc giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hết hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
58 | 1.011840 | Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành đối với thuốc gia công, thuốc chuyển giao công nghệ trong trường hợp thuốc đặt gia công hoặc thuốc trước chuyển giao công nghệ đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
59 | 1.011844 | Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc gia công, thuốc chuyển giao công nghệ | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
60 | 1.011209 | Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |