DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
Mã thủ tục
1.002309
Lĩnh vực
Dược phẩm
Trình tự thực hiện
Bước 1: Cơ sở đề nghị mua nguyên liệu nộp hồ sơ tại Cục Quân y - Bộ Quốc phòng.
Bước 2: Khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Cục Quân y - Bộ Quốc phòng cấp cho cơ sở đề nghị Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo Mẫu số 01 Phụ lục I của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, Cục Quân y - Bộ Quốc phòng ký duyệt đơn hàng mua trong vòng 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, Cục Quân y - Bộ Quốc phòng có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung.
Bước 3: Sau khi cơ sở nộp hồ sơ sửa đổi, bổ sung, Cục Quân y - Bộ Quốc phòng cấp cho cơ sở đề nghị Phiếu tiếp nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung theo Mẫu số 01 Phụ lục I của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, Cục Quân y - Bộ Quốc phòng ký duyệt đơn hàng mua trong vòng 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, Cục Quân y - Bộ Quốc phòng có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung. Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày Cục Quân y - Bộ Quốc phòng có văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung, cơ sở đề nghị phải nộp hồ sơ sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu. Sau thời hạn trên, cơ sở không sửa đổi, bổ sung hoặc sau 12 tháng kể từ ngày nộp hồ sơ lần đầu mà hồ sơ bổ sung không đáp ứng yêu cầu thì hồ sơ đã nộp không còn giá trị
Bước 2: Khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Cục Quân y - Bộ Quốc phòng cấp cho cơ sở đề nghị Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo Mẫu số 01 Phụ lục I của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, Cục Quân y - Bộ Quốc phòng ký duyệt đơn hàng mua trong vòng 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, Cục Quân y - Bộ Quốc phòng có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung.
Bước 3: Sau khi cơ sở nộp hồ sơ sửa đổi, bổ sung, Cục Quân y - Bộ Quốc phòng cấp cho cơ sở đề nghị Phiếu tiếp nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung theo Mẫu số 01 Phụ lục I của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, Cục Quân y - Bộ Quốc phòng ký duyệt đơn hàng mua trong vòng 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, Cục Quân y - Bộ Quốc phòng có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung. Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày Cục Quân y - Bộ Quốc phòng có văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung, cơ sở đề nghị phải nộp hồ sơ sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu. Sau thời hạn trên, cơ sở không sửa đổi, bổ sung hoặc sau 12 tháng kể từ ngày nộp hồ sơ lần đầu mà hồ sơ bổ sung không đáp ứng yêu cầu thì hồ sơ đã nộp không còn giá trị
Cách thực hiện
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Thành phần hồ sơ
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Báo cáo kết quả kinh doanh nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc theo Mẫu số 20 Phụ lục II của Nghị định 54/2017/NĐ-CP | ND54_Mau 20_Phu luc II.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
01 bản đơn hàng mua nguyên liệu là dược chất gây nghiện, hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc theo Mẫu số 19 Phụ lục II Phụ lục II của Nghị định 155/2018/NĐ-CP | ND54_Mau 19_Phụ lục II PLII.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Báo cáo sử dụng nguyên liệu làm thuốc theo Mẫu số 10 Phụ lục II của Nghị định này | ND54_Mau 10_Phu luc II.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Kế hoạch sản xuất thuốc đối với nguyên liệu đề nghị mua | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Văn bản giải thích rõ lý do khi số lượng nguyên liệu làm thuốc đề nghị mua vượt quá 150% so với số lượng sử dụng lần trước. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Phí
Thời hạn giải quyết
30
Đối tượng thực hiện
Doanh nghiệp, Tổ chức
Cơ quan thực hiện
Cục Quân y – Bộ Quốc phòng
Kết quả thực hiện
Căn cứ pháp lý
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
105/2016/QH13 | Luật 105/2016/QH13 | 06-04-2016 | Quốc Hội |
155/2018/NĐ-CP | Nghị định 155/2018/NĐ-CP | 12-11-2018 | Chính phủ |
54/2017/NĐ-CP | Nghị định 54/2017/NĐ-CP | 08-05-2017 | Chính phủ |
Điều kiện thực hiện
Cơ sở thuộc Bộ Quốc phòng trừ cơ sở kinh doanh dược.