151 | 1.003437 | Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo | Một phần | Dân số - Sức khỏe sinh sản | Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em | |
152 | 1.001396 | Cung cấp thuốc phóng xạ | Một phần | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
153 | 1.004511 | Dược phẩm Cấp phép nhập khẩu thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất để trưng bày tại các triển lãm, hội chợ liên quan đến y, dược, thiết bị y tế | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
154 | 2.000964 | Dược phẩm Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền trong nước miễn thử lâm sàng hoặc miễn một số giai đoạn thử thuốc trên lâm sang | Một phần | Y Dược cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | |
155 | 1.002158 | Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | Một phần | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Cục An toàn thực phẩm | |
156 | 1.002631 | Gia hạn giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế | Toàn trình | Trang thiết bị và công trình y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế | |
157 | 1.003842 | Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Một phần | Y tế Dự phòng | Cục Quản lý Môi trường y tế | |
158 | 1.004491 | Kê khai giá thuốc sản xuất trong nước hoặc thuốc nước ngoài nhập khẩu vào Việt Nam | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược | |
159 | 1.004620 | Kê khai lại giá thuốc nước ngoài nhập khẩu vào Việt Nam | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược | |
160 | 1.003053 | Kiểm nghiệm đánh giá chất lượng, an toàn, hiệu lực đối với vắc xin, sinh phẩm là huyết thanh chứa kháng thể, dẫn xuất của máu và huyết tương người | Một phần | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |