STT Tên thủ tục Mức độ Lĩnh vực Cơ quan thực hiện Nộp hồ sơ
51 1.001129 Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế Một phần Khám bệnh, chữa bệnh Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
52 1.001144 Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế Một phần Khám bệnh, chữa bệnh Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
53 2.000898 Công bố cơ sở giáo dục kiểm tra ngôn ngữ trong hành nghề dược Một phần Dược phẩm Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo
54 1.004062 Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế Một phần Y tế Dự phòng Cục Quản lý Môi trường y tế
55 1.004070 Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế Một phần Y tế Dự phòng Cục Quản lý Môi trường y tế
56 1.001705 Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ, ngành khác Một phần Khám bệnh, chữa bệnh Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh; Cục Quân y; Cục Y tế giao thông vận tải; Cục Y tế - Bộ Công an
57 1.010228 Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế loại B phục vụ phòng chống dịch Covid-19 trong trường hợp cấp bách Một phần Trang thiết bị và công trình y tế
58 1.003029 Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B Một phần Trang thiết bị và công trình y tế Sở Y tế
59 1.004553 Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an Một phần Đào tạo Nghiên cứu khoa học Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo
60 1.004565 Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Bộ Y tế, thuộc các bộ, ngành trung ương trừ Bộ Quốc phòng, Bộ Công an Một phần Đào tạo Nghiên cứu khoa học Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo
61 1.003039 Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D Một phần Trang thiết bị và công trình y tế Sở Y tế
62 1.003006 Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế Một phần Trang thiết bị và công trình y tế Sở Y tế
63 1.004027 Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế Một phần Y tế Dự phòng Cục Quản lý Môi trường y tế
64 1.003610 Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ, ngành Một phần Khám bệnh, chữa bệnh Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh; Cục Y tế giao thông vận tải; Cục Y tế - Bộ Công an
65 2.001338 Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh Một phần Khám bệnh, chữa bệnh Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo
66 1.003448 Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm Một phần Dân số - Sức khỏe sinh sản Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em
67 1.003437 Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo Một phần Dân số - Sức khỏe sinh sản Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em
68 1.001396 Cung cấp thuốc phóng xạ Một phần Dược phẩm Cục Quản lý Dược
69 2.000964 Dược phẩm Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền trong nước miễn thử lâm sàng hoặc miễn một số giai đoạn thử thuốc trên lâm sang Một phần Y Dược cổ truyền Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
70 1.002158 Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước Một phần An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng Cục An toàn thực phẩm
71 1.003842 Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế Một phần Y tế Dự phòng Cục Quản lý Môi trường y tế
72 1.003053 Kiểm nghiệm đánh giá chất lượng, an toàn, hiệu lực đối với vắc xin, sinh phẩm là huyết thanh chứa kháng thể, dẫn xuất của máu và huyết tương người Một phần Dược phẩm Cục Quản lý Dược
73 2.001825 Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Một phần Y tế Dự phòng Cục Quản lý Môi trường y tế
74 2.000008 Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 Một phần An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng Cục An toàn thực phẩm
75 1.001545 Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế Một phần Tổ chức cán bộ Vụ Tổ chức cán bộ
76 1.002418 Phê duyệt chương trình hỗ trợ thuốc miễn phí một phần không thuộc khoản viện trợ phi Chính phủ nước ngoài Một phần Tài chính y tế Vụ Bảo hiểm y tế
77 1.001960 Phê duyệt chương trình huấn luyện sơ cấp cứu Một phần Đào tạo Nghiên cứu khoa học Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo
78 1.002262 Phê duyệt kết quả thử thuốc trên lâm sàng Một phần Đào tạo Nghiên cứu khoa học Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo
79 1.010545 Phê duyệt kết quả đề cương nghiên cứu lâm sàng trang thiết bị y tế Một phần Trang thiết bị và công trình y tế Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo - Bộ Y tế
80 1.010543 Phê duyệt nghiên cứu lâm sàng trang thiết bị y tế Một phần Trang thiết bị và công trình y tế Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo - Bộ Y tế
81 1.002290 Phê duyệt nghiên cứu thử thuốc trên lâm sàng Một phần Đào tạo Nghiên cứu khoa học Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo
82 1.010544 Phê duyệt thay đổi đề cương nghiên cứu lâm sàng trang thiết bị y tế Một phần Trang thiết bị và công trình y tế Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo - Bộ Y tế
83 BYT-160120220-02 Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế Một phần Y tế Dự phòng
84 1.004229 Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược Một phần Y tế Dự phòng Cục Quản lý Môi trường y tế
85 1.004287 Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường Một phần Y tế Dự phòng Cục Quản lý Môi trường y tế
86 1.003601 Thông báo thay đổi nội dung, hình thức nhãn chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế Một phần Y tế Dự phòng Cục Quản lý Môi trường y tế
87 1.012097 Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp Một phần Y tế Dự phòng Cục Phòng, chống HIV/AIDS
88 1.012096 Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp Một phần Y tế Dự phòng Cục Phòng, chống HIV/AIDS
89 1.005039 Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành dược liệu Một phần Y Dược cổ truyền Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
90 1.010741 Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền miễn thử thuốc trên lâm sàng Một phần Y Dược cổ truyền Cục Quản lý Y Dược Cổ truyền
91 1.010742 Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền phải thử thuốc trên lâm sàng và miễn một số giai đoạn thử thuốc trên lâm sàng Một phần Y Dược cổ truyền Cục Quản lý Y Dược Cổ truyền
92 1.002457 Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành dược liệu Một phần Y Dược cổ truyền Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
93 1.002447 Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành dược liệu (Đối với hồ sơ đăng ký lưu hành dược liệu có nội dung thay đổi, bổ sung quy định tại Phụ lục II.1 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BYT) Một phần Y Dược cổ truyền Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
94 1.002437 Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành dược liệu (Đối với hồ sơ đăng ký lưu hành dược liệu có nội dung thay đổi, bổ sung quy định tại Phụ lục II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BYT) Một phần Y Dược cổ truyền Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
95 1.001890 Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền ( có nội dung thay đổi, bổ sung quy định tại Phụ lục II.1 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BYT) Một phần Y Dược cổ truyền Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
96 1.001984 Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền ( có nội dung thay đổi, bổ sung quy định tại Phụ lục II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BYT) Một phần Y Dược cổ truyền Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
97 1.002465 Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành vị thuốc cổ truyền (Đối với hồ sơ đăng ký lưu hành vị thuốc cổ truyền có nội dung thay đổi, bổ sung quy định tại Phụ lục II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BYT) Một phần Y Dược cổ truyền Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
98 1.002422 Thủ tục thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền, dược liệu Một phần Y Dược cổ truyền Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
99 1.010743 Thủ tục đề nghị khắc phục lô vị thuốc cổ truyền, thuốc cổ truyền bị thu hồi Một phần Y Dược cổ truyền Cục Quản lý Y Dược Cổ truyền
100 2.001010 Thủ tục đề nghị khắc phục thuốc cổ truyền bị thu hồi Một phần Y Dược cổ truyền Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền