81 | 1.004559 | Cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược | |
82 | 1.010542 | Công bố nồng độ, hàm lượng trong nguyên liệu sản xuất trang thiết bị y tế, chất ngoại kiểm chứa chất ma túy và tiền chất | Toàn trình | Trang thiết bị và công trình y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế | |
83 | 1.011457 | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn EU-GMP hoặc tiêu chuẩn tương đương EU-GMP đối với cơ sở sản xuất thuốc | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
84 | 1.002981 | Công bố đủ điều kiện tư vấn về kỹ thuật trang thiết bị y tế | Toàn trình | Trang thiết bị và công trình y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế | |
85 | 1.004511 | Dược phẩm Cấp phép nhập khẩu thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất để trưng bày tại các triển lãm, hội chợ liên quan đến y, dược, thiết bị y tế | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
86 | 1.002631 | Gia hạn giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế | Toàn trình | Trang thiết bị và công trình y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế | |
87 | 1.004491 | Kê khai giá thuốc sản xuất trong nước hoặc thuốc nước ngoài nhập khẩu vào Việt Nam | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược | |
88 | 1.004620 | Kê khai lại giá thuốc nước ngoài nhập khẩu vào Việt Nam | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược | |
89 | 1.003068 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 04/2018/TT-BYT | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
90 | 2.001191 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt | Toàn trình | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Cơ quan kiểm tra | |
91 | 1.002867 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường | Toàn trình | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Cơ quan kiểm tra | |
92 | 1.002023 | Nghiệm thu kết quả thử thuốc trên lâm sàng | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | |
93 | 1.001096 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế | Toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh | |
94 | 1.010467 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế | Toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh | |
95 | 1.002274 | Phê duyệt thay đổi đề cương nghiên cứu thử thuốc trên lâm sàng | Toàn trình | Đào tạo Nghiên cứu khoa học | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | |
96 | 1.002072 | Phê duyệt đề cương nghiên cứu thử thuốc trên lâm sàng | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | |
97 | 1.002458 | Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế (CFS) | Toàn trình | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Cục An toàn thực phẩm | |
98 | 1.011208 | Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành nguyên liệu làm thuốc | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
99 | 1.011207 | Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc dược liệu | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
100 | 1.011206 | Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc Generic | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |