121 | 2.000804 | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế | Một phần | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh | |
122 | 1.001850 | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế | Một phần | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh | |
123 | 1.001165 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế | Một phần | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | |
124 | 1.000877 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế | Toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh | |
125 | 1.004401 | Cho phép cơ sở sản xuất nhượng lại nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
126 | 2.000439 | Cho phép cơ sở y tế hoạt động lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người | Một phần | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh | |
127 | 1.004405 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (Áp dụng với cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc) | Một phần | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
128 | 1.004402 | Cho phép mua nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế | Một phần | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
129 | 1.004404 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế | Một phần | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
130 | 2.000434 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế | Toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh | |
131 | 1.004559 | Cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược | |
132 | 1.001129 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế | Một phần | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | |
133 | 1.001144 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế | Một phần | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | |
134 | 2.000898 | Công bố cơ sở giáo dục kiểm tra ngôn ngữ trong hành nghề dược | Một phần | Dược phẩm | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | |
135 | 1.004062 | Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Một phần | Y tế Dự phòng | Cục Quản lý Môi trường y tế | |
136 | 1.004070 | Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Một phần | Y tế Dự phòng | Cục Quản lý Môi trường y tế | |
137 | 1.001705 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ, ngành khác | Một phần | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh; Cục Quân y; Cục Y tế giao thông vận tải; Cục Y tế - Bộ Công an | |
138 | 1.010542 | Công bố nồng độ, hàm lượng trong nguyên liệu sản xuất trang thiết bị y tế, chất ngoại kiểm chứa chất ma túy và tiền chất | Toàn trình | Trang thiết bị và công trình y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế | |
139 | 1.010228 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế loại B phục vụ phòng chống dịch Covid-19 trong trường hợp cấp bách | Một phần | Trang thiết bị và công trình y tế | | |
140 | 1.003029 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B | Một phần | Trang thiết bị và công trình y tế | Sở Y tế | |