1 | 2.000711 | Chấp thuận thay đổi, bổ sung người đại diện theo pháp luật, người phụ trách chuyên môn; tên, địa chỉ trụ sở hoặc thông tin liên lạc hành chính của tổ chức hỗ trợ nghiên cứu | Một phần | Đào tạo Nghiên cứu khoa học | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | |
2 | 1.004553 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an | Một phần | Đào tạo Nghiên cứu khoa học | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | |
3 | 1.004565 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Bộ Y tế, thuộc các bộ, ngành trung ương trừ Bộ Quốc phòng, Bộ Công an | Một phần | Đào tạo Nghiên cứu khoa học | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | |
4 | 1.001960 | Phê duyệt chương trình huấn luyện sơ cấp cứu | Một phần | Đào tạo Nghiên cứu khoa học | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | |
5 | 1.002262 | Phê duyệt kết quả thử thuốc trên lâm sàng | Một phần | Đào tạo Nghiên cứu khoa học | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | |
6 | 1.002290 | Phê duyệt nghiên cứu thử thuốc trên lâm sàng | Một phần | Đào tạo Nghiên cứu khoa học | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | |
7 | 1.002274 | Phê duyệt thay đổi đề cương nghiên cứu thử thuốc trên lâm sàng | Toàn trình | Đào tạo Nghiên cứu khoa học | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | |
8 | 1.001012 | Đăng ký lần đầu đối với tổ chức hỗ trợ nghiên cứu có hoạt động giám sát nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng | Một phần | Đào tạo Nghiên cứu khoa học | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | |
9 | 1.001587 | Đăng ký lần đầu đối với tổ chức hỗ trợ nghiên cứu có hoạt động hỗ trợ hành chính nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng | Một phần | Đào tạo Nghiên cứu khoa học | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | |
10 | 1.000996 | Đăng ký lần đầu đối với tổ chức hỗ trợ nghiên cứu có hoạt động kiểm tra nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng | Một phần | Đào tạo Nghiên cứu khoa học | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | |