121 | 1.003108 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Một phần | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định | |
122 | 1.002122 | Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | Một phần | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Cục An toàn thực phẩm | |
123 | 1.002316 | Đánh giá lần đầu việc đáp ứng Thực hành tốt thử thuốc trên lâm sàng đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng | Một phần | Đào tạo Nghiên cứu khoa học | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | |
124 | 1.004573 | Đánh giá việc đáp ứng thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất nguyên liệu làm thuốc là dược liệu | Một phần | Y Dược cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | |
125 | 1.002342 | Đánh giá định kỳ việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt thử thuốc trên lâm sàng | Một phần | Đào tạo Nghiên cứu khoa học | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | |
126 | 1.006421 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế | Một phần | Y tế Dự phòng | Cục Phòng, chống HIV/AIDS | |
127 | 1.001808 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | Một phần | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh | |
128 | 1.004495 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức thi | Một phần | Dược phẩm | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược | |