361 |
1.000269 |
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
2 |
Giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
|
362 |
1.003662 |
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
2 |
Giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
|
363 |
1.003691 |
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
2 |
Giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
|
364 |
1.000980 |
Khám sức khỏe định kỳ |
2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
365 |
1.001675 |
Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô |
2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương |
|
366 |
2.001170 |
Khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
367 |
2.000981 |
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa |
2 |
Y tế Dự phòng |
Trung tâm kiểm dịch Y tế Quốc tế |
|
368 |
2.000993 |
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải |
2 |
Y tế Dự phòng |
Trung tâm kiểm dịch Y tế Quốc tế |
|
369 |
1.003053 |
Kiểm nghiệm đánh giá chất lượng, an toàn, hiệu lực đối với vắc xin, sinh phẩm là huyết thanh chứa kháng thể, dẫn xuất của máu và huyết tương người |
4 |
Dược phẩm |
Cục Quản lý Dược |
|
370 |
1.002934 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
2 |
Dược phẩm |
Sở Y tế |
|