401 |
1.003321 |
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể thuộc lĩnh vực y tế |
2 |
Thi đua Khen thưởng |
Vụ Truyền thông và thi đua khen thưởng |
|
402 |
1.003345 |
Tặng thưởng Cờ Thi đua của Bộ Y tế |
2 |
Thi đua Khen thưởng |
Vụ Truyền thông và thi đua khen thưởng |
|
403 |
1.004229 |
Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược |
4 |
Y tế Dự phòng |
Cục Quản lý Môi trường y tế |
|
404 |
1.004287 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
4 |
Y tế Dự phòng |
Cục Quản lý Môi trường y tế |
|
405 |
1.002995 |
Thanh toán chi phí Khám bệnh, chữa bệnh một số trường hợp giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội |
2 |
Tài chính y tế |
Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh |
|
406 |
1.002977 |
Thanh toán trực tiếp chi phí khám bệnh, chữa bệnh giữa Cơ quan Bảo hiểm xã hội và người tham gia bảo hiểm y tế |
2 |
Tài chính y tế |
Bảo hiểm xã hội cấp huyện |
|
407 |
1.002038 |
Thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Thuộc thay đổi lớn |
4 |
Dược phẩm |
Cục Quản lý Dược |
|
408 |
1.003355 |
Thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Thuộc thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo cho cơ quan quản lý |
4 |
Dược phẩm |
Cục Quản lý Dược |
|
409 |
1.001922 |
Thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc thuộc thay đổi nhỏ cần phê duyệt |
4 |
Dược phẩm |
Cục Quản lý Dược |
|
410 |
1.002122 |
Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
4 |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Cục An toàn thực phẩm |
|