71 | 1.004513 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức thi | 4 | Dược phẩm | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược | |
72 | 1.003299 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế | 4 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | |
73 | 1.003282 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế | 4 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | |
74 | 1.003291 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế | 4 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | |
75 | 2.001072 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do bị hỏng, bị mất | 4 | Y tế Dự phòng | Cục Y tế dự phòng | |
76 | 2.001080 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do hết hạn | 4 | Y tế Dự phòng | Cục Y tế dự phòng | |
77 | 2.001060 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do thay đổi tên của cơ sở xét nghiệm | 4 | Y tế Dự phòng | Cục Y tế dự phòng | |
78 | 1.008398 | Cấp lại Giấy chứng nhận dược liệu đạt GACP trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 4 | Y Dược cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | |
79 | 1.001561 | Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế | 4 | Y Dược cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | |
80 | 1.002301 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định trang thiết bị y tế | 4 | Trang thiết bị và công trình y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế | |