81 | 1.010542 | Công bố nồng độ, hàm lượng trong nguyên liệu sản xuất trang thiết bị y tế, chất ngoại kiểm chứa chất ma túy và tiền chất | Toàn trình | Thiết bị y tế | Cục Cơ sở Hạ tầng và Trang thiết bị Y tế | |
82 | 1.011457 | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn EU-GMP hoặc tiêu chuẩn tương đương EU-GMP đối với cơ sở sản xuất thuốc | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
83 | 1.002981 | Công bố đủ điều kiện tư vấn về kỹ thuật trang thiết bị y tế | Toàn trình | Thiết bị y tế | Cục Cơ sở Hạ tầng và Trang thiết bị Y tế | |
84 | 2.000477 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Toàn trình | Bảo trợ xã hội | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Cơ sở trợ giúp xã hội | |
85 | 1.004511 | Dược phẩm Cấp phép nhập khẩu thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất để trưng bày tại các triển lãm, hội chợ liên quan đến y, dược, thiết bị y tế | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
86 | 1.002631 | Gia hạn giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế | Toàn trình | Thiết bị y tế | Cục Cơ sở Hạ tầng và Trang thiết bị Y tế | |
87 | 1.001731 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | Toàn trình | Bảo trợ xã hội | Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng y tế | |
88 | 1.004491 | Kê khai giá thuốc sản xuất trong nước hoặc thuốc nước ngoài nhập khẩu vào Việt Nam | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược | |
89 | 1.004620 | Kê khai lại giá thuốc nước ngoài nhập khẩu vào Việt Nam | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược | |
90 | 1.003068 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 04/2018/TT-BYT | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |