121 | 1.001188 | Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc từ dược liệu trừ thuốc đông y) | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
122 | 1.002489 | Đăng ký lần đầu và đăng ký thay đổi khác phải nộp lại hồ sơ như đăng ký lần đầu đối với bán thành phẩm sinh phẩm chẩn đoán in vitro | Toàn trình | Dược phẩm | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế | |
123 | 1.002459 | Đăng ký lần đầu và đăng ký thay đổi khác phải nộp lại hồ sơ như đăng ký lần đầu đối với sinh phẩm chẩn đoán in vitro (trừ bán thành phẩm) | Toàn trình | Dược phẩm | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế | |
124 | 1.006424 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe | Toàn trình | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Cục An toàn thực phẩm | |
125 | 1.002830 | Đăng ký thay đổi sinh phẩm chẩn đoán in vitro | Toàn trình | Dược phẩm | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế | |
126 | 2.000399 | Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thành phẩm hóa dược, vắc xin, huyết thanh chứa kháng thể, sinh phẩm y tế): Generic | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
127 | 1.001137 | Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thành phẩm hóa dược, vắc xin, huyết thanh chứa kháng thể, sinh phẩm y tế): thuốc mới | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
128 | 1.000872 | Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc từ dược liệu trừ thuốc đông y) | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
129 | 1.002116 | Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam còn hiệu lực (thuốc thành phẩm hóa dược, vắc xin, huyết thanh chứa kháng thể, sinh phẩm y tế) – Thuốc chưa thực hiện theo ACTD | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
130 | 2.000349 | Đăng ký thuốc gia công của thuốc đó có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam còn hiệu lực (thuốc thành phẩm hóa dược, vắc xin, huyết thanh chứa kháng thể, sinh phẩm y tế) – Thuốc đó thực hiện theo ACTD | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
131 | 2.000360 | Đăng ký thuốc gia công của thuốc đó có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam còn hiệu lực (thuốc từ dược liệu trừ thuốc đông y) | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
132 | 1.001169 | Đăng ký thuốc gia công để xuất khẩu (không lưu hành ở Việt Nam) | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
133 | 1.008444 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh dược | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược | |
134 | 1.003136 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở thử nghiệm | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
135 | 1.008437 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc của cơ sở không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược | |
136 | 1.008228 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh dược | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
137 | 1.008397 | Đánh giá thay đổi, bổ sung việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguyên tắc, tiêu chuẩn khai thác dược liệu tự nhiên (GACP) | Toàn trình | Y Dược cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | |
138 | 1.008395 | Đánh giá việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguyên tắc, tiêu chuẩn khai thác dược liệu tự nhiên (GACP) | Toàn trình | Y Dược cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | |
139 | 1.004570 | Đánh giá việc đáp ứng thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất nguyên liệu làm thuốc là tá dược, vỏ nang tại nước ngoài khi đăng ký, lưu hành tại Việt Nam | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
140 | 1.004582 | Đánh giá việc đáp ứng thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc là dược chất theo hình thức thẩm định hồ sơ liên quan đến điều kiện sản xuất và kiểm tra tại cơ sở sản xuất | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |