311 |
1.000035 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản dược liệu |
4 |
Dược phẩm |
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
|
312 |
1.002631 |
Gia hạn giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế |
4 |
Trang thiết bị và công trình y tế |
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế |
|
313 |
1.002189 |
Gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
4 |
Dược phẩm |
Cục Quản lý Dược |
|
314 |
1.002961 |
Gia hạn số lưu hành trang thiết bị y tế |
4 |
Trang thiết bị và công trình y tế |
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế |
|
315 |
1.003842 |
Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
4 |
Y tế Dự phòng |
Cục Quản lý Môi trường y tế |
|
316 |
1.002100 |
Giám định y khoa Khám giám định phúc quyết do vượt quá khả năng chuyên môn |
2 |
Giám định y khoa |
Hội đồng giám định y khoa trung ương |
|
317 |
1.004491 |
Kê khai giá thuốc sản xuất trong nước hoặc thuốc nước ngoài nhập khẩu vào Việt Nam |
4 |
Dược phẩm |
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược |
|
318 |
1.004620 |
Kê khai lại giá thuốc nước ngoài nhập khẩu vào Việt Nam |
4 |
Dược phẩm |
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược |
|
319 |
1.003613 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
2 |
Dược phẩm |
Sở Y tế |
|
320 |
1.002136 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
2 |
Giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
|