421 |
2.000971 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền trong nước phải thử lâm sàng |
4 |
Y Dược cổ truyền |
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
|
422 |
1.010165 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành vắc xin phòng Covid-19 chuyển giao công nghệ. |
4 |
Dược phẩm |
|
|
423 |
1.010166 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành vắc xin phòng Covid-19 đóng gói thứ cấp đối với vắc xin chưa có giấy đăng lý lưu hành tại Việt Nam hoặc có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam đã hết hiệu lực |
4 |
Dược phẩm |
|
|
424 |
1.010143 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành vắc xin phòng Covid-19 |
4 |
Dược phẩm |
|
|
425 |
1.002482 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành vị thuốc cổ truyền |
4 |
Y Dược cổ truyền |
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
|
426 |
1.002457 |
Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành dược liệu |
4 |
Y Dược cổ truyền |
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
|
427 |
1.002085 |
Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền |
4 |
Y Dược cổ truyền |
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
|
428 |
2.000903 |
Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền đối với thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành trước ngày Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 có hiệu lực |
4 |
Y Dược cổ truyền |
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
|
429 |
1.010144 |
Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành vắc xin phòng Covid-19 (bao gồm cả vắc xin chuyển giao công nghệ, đóng gói thứ cấp tại Việt Nam) |
4 |
Dược phẩm |
|
|
430 |
2.001045 |
Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành vị thuốc cổ truyền |
4 |
Y Dược cổ truyền |
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
|