231 | 1.003332 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Một phần | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định | |
232 | 2.001024 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn theo quy định tại Điểm C Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ) | Một phần | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Cục An toàn thực phẩm | |
233 | 1.003616 | Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Một phần | Y tế Dự phòng | Cục Quản lý Môi trường y tế | |
234 | 1.002512 | Đăng ký lại sinh phẩm chẩn đoán in vitro (bao gồm bán thành phẩm) | Toàn trình | Dược phẩm | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế | |
235 | 2.000413 | Đăng ký lại thuốc gia công (thành phẩm hóa dược, vắc xin, huyết thanh chứa kháng thể, sinh phẩm y tế)-thuốc đăng ký gia công lần đầu đã thực hiện theo ACTD | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
236 | 1.001111 | Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thành phẩm hóa dược, vắc xin, huyết thanh chứa kháng thể, sinh phẩm y tế) - Thuốc đăng ký lần đầu chưa thực hiện theo ACTD | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
237 | 1.001188 | Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc từ dược liệu trừ thuốc đông y) | Toàn trình | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
238 | 1.002489 | Đăng ký lần đầu và đăng ký thay đổi khác phải nộp lại hồ sơ như đăng ký lần đầu đối với bán thành phẩm sinh phẩm chẩn đoán in vitro | Toàn trình | Dược phẩm | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế | |
239 | 1.002459 | Đăng ký lần đầu và đăng ký thay đổi khác phải nộp lại hồ sơ như đăng ký lần đầu đối với sinh phẩm chẩn đoán in vitro (trừ bán thành phẩm) | Toàn trình | Dược phẩm | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế | |
240 | 1.001012 | Đăng ký lần đầu đối với tổ chức hỗ trợ nghiên cứu có hoạt động giám sát nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng | Một phần | Đào tạo Nghiên cứu khoa học | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | |