101 | 1.010682 | Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành vị thuốc cổ truyền (thay đổi lớn) | Toàn trình | Y Dược cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế | |
102 | 1.002465 | Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành vị thuốc cổ truyền (thay đổi nhỏ) | Một phần | Y Dược cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế | |
103 | 1.002422 | Thủ tục thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền, dược liệu | Một phần | Y Dược cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | |
104 | 1.012327 | Thủ tục thừa nhận tiêu chuẩn quản lý chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Một phần | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế | |
105 | 3.000445 | Tiếp tục cho lưu hành thiết bị y tế trong trường hợp chủ sở hữu thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất hoặc phá sản, giải thể đối với thiết bị y tế loại C, D | Một phần | Thiết bị y tế | Cục Hạ tầng và Thiết bị y tế - Bộ Y tế | |
106 | 1.002238 | Xác nhận Đơn hàng nhập khẩu mỹ phẩm dùng cho nghiên cứu, kiểm nghiệm | Một phần | Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược | |
107 | 1.012262 | Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật | Một phần | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế, Sở Y tế | |
108 | 1.009249 | Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền | Một phần | Thi đua Khen thưởng | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | |
109 | 1.009346 | Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng | Một phần | Thi đua Khen thưởng | Cục Y tế dự phòng | |
110 | 1.001411 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định | Toàn trình | An toàn thực phẩm | Cục An toàn thực phẩm | |
111 | 1.001422 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định | Toàn trình | An toàn thực phẩm | Cục An toàn thực phẩm | |
112 | 1.002319 | Đăng ký nghiên cứu thử thuốc trên lâm sàng theo thông tư 29/2018/TT-BYT | Một phần | Khoa học, công nghệ và đào tạo | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | |
113 | 1.006424 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe | Toàn trình | An toàn thực phẩm | Cục An toàn thực phẩm | |
114 | 1.003136 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phòng thí nghiệm | Một phần | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
115 | 1.008437 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc của cơ sở không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Một phần | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược | |
116 | 1.008228 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh dược | Một phần | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
117 | 1.012328 | Đánh giá lần đầu việc đáp ứng thực hành tốt thử nghiệm lâm sàng kỹ thuật mới, phương pháp mới hoặc thiết bị y tế | Một phần | Khoa học, công nghệ và đào tạo | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo - Bộ Y tế | |
118 | 1.002316 | Đánh giá lần đầu việc đáp ứng Thực hành tốt thử thuốc trên lâm sàng đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng | Một phần | Khoa học, công nghệ và đào tạo | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | |
119 | 1.008397 | Đánh giá thay đổi, bổ sung việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguyên tắc, tiêu chuẩn khai thác dược liệu tự nhiên (GACP) | Toàn trình | Y Dược cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế | |
120 | 1.008395 | Đánh giá việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguyên tắc, tiêu chuẩn khai thác dược liệu tự nhiên (GACP) | Toàn trình | Y Dược cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế | |