41 | 1.004463 | Cấp phép nhập khẩu thuốc có chứa dược chất đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam nhưng chưa đáp ứng đủ nhu cầu điều trị,thuốc có chứa dược liệu đã từng sử dụng làm thuốc tại Việt Nam nhưng chưa đáp ứng đủ nhu cầu điều trị | Một phần | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế | |
42 | 1.004533 | Cấp phép nhập khẩu thuốc có cùng tên thương mại, thành phần hoạt chất, hàm lượng hoặc nồng độ, dạng bào chế với biệt dược gốc có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam, được sản xuất bởi chính nhà sản xuất biệt dược gốc hoặc bởi nhà sản xuất được ủy quyền, có giá thấp hơn so với thuốc biệt dược gốc lưu hành tại Việt Nam | Một phần | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế | |
43 | 1.004505 | Cấp phép nhập khẩu thuốc dùng cho mục đích thử lâm sàng, thử tương đương sinh học, đánh giá sinh khả dụng tại Việt Nam, làm mẫu kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học | Một phần | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược | |
44 | 1.004501 | Cấp phép nhập khẩu thuốc hiếm | Một phần | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược | |
45 | 1.004522 | Cấp phép nhập khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam | Một phần | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
46 | 1.004547 | Cấp phép nhập khẩu thuốc phục vụ cho chương trình y tế của Nhà nước | Một phần | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược | |
47 | 1.004483 | Cấp phép nhập khẩu thuốc sử dụng cho mục đích cấp cứu, chống độc mà không có cùng hoạt chất và đường dùng với thuốc đang lưu hành tại Việt Nam, vắc xin dùng cho một số trường hợp đặc biệt với số lượng sử dụng hạn chế do Bộ trưởng Bộ Y tế quyết định trên cơ sở có dữ liệu đạt yêu cầu về chất lượng, hiệu quả, độ an toàn | Một phần | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược | |
48 | 1.004476 | Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo | Một phần | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược | |
49 | 1.004472 | Cấp phép nhập khẩu thuốc đáp ứng nhu cầu cấp bách cho quốc phòng, an ninh, phòng, chống dịch bệnh, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa | Một phần | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế | |
50 | 1.004393 | Cấp phép xuất khẩu dược liệu thuộc danh mục loài, chủng loại dược liệu quý, hiếm, đặc hữu phải kiểm soát | Một phần | Y Dược cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế | |
51 | 1.003931 | Cấp phép xuất khẩu thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất cho mục đích thử lâm sàng, thử tương đương sinh học, đánh giá sinh khả dụng, làm mẫu kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, làm mẫu đăng ký | Một phần | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
52 | 1.003944 | Cấp phép xuất khẩu thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất để tham gia trưng bày tại triển lãm, hội chợ | Một phần | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
53 | 1.004400 | Cấp phép xuất khẩu thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc | Một phần | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
54 | 1.004388 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt đã được cấp phép nhập khẩu để phục vụ hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo nhưng không sử dụng hết | Một phần | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế | |
55 | 1.004390 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt để viện trợ, viện trợ nhân đạo | Một phần | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế | |
56 | 1.003902 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phóng xạ, thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc và dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực cho mục đích thử lâm sàng, thử tương đương sinh học, đánh giá sinh khả dụng, làm mẫu kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, làm mẫu đăng ký | Một phần | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế | |
57 | 1.004397 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phóng xạ; thuốc và dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc độc; nguyên liệu độc làm thuốc | Một phần | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược | |
58 | 1.003873 | Cấp phép xuất khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc được phép xuất khẩu không cần giấy phép của Bộ Y tế theo quy định tại khoản 5 Điều 60 của Luật dược mà cơ sở có nhu cầu cấp giấy phép xuất khẩu | Một phần | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế | |
59 | 1.002088 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm nhập khẩu | Một phần | Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược | |
60 | 1.008435 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu Thực hành sản xuất tốt (GMP) thực phẩm bảo vệ sức khỏe | Một phần | An toàn thực phẩm | Cục An toàn thực phẩm | |