451 |
1.001872 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn theo quy định tại Điểm C Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ) |
4 |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Cục An toàn thực phẩm |
|
452 |
1.001422 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định |
4 |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Cục An toàn thực phẩm |
|
453 |
1.003332 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
4 |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
|
454 |
2.001024 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn theo quy định tại Điểm C Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ) |
4 |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Cục An toàn thực phẩm |
|
455 |
1.003616 |
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
4 |
Y tế Dự phòng |
Cục Quản lý Môi trường y tế |
|
456 |
1.002568 |
Đăng ký gia hạn sinh phẩm chẩn đoán in vitro |
2 |
Dược phẩm |
|
|
457 |
1.002512 |
Đăng ký lại sinh phẩm chẩn đoán in vitro (bao gồm bán thành phẩm) |
4 |
Dược phẩm |
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế |
|
458 |
2.000320 |
Đăng ký lại thuốc gia công (sinh phẩm chẩn đoán, bao gồm bán thành phẩm) |
2 |
Dược phẩm |
Cục Quản lý Dược |
|
459 |
2.000413 |
Đăng ký lại thuốc gia công (thành phẩm hóa dược, vắc xin, huyết thanh chứa kháng thể, sinh phẩm y tế)-thuốc đăng ký gia công lần đầu đã thực hiện theo ACTD |
2 |
Dược phẩm |
Cục Quản lý Dược |
|
460 |
1.001111 |
Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thành phẩm hóa dược, vắc xin, huyết thanh chứa kháng thể, sinh phẩm y tế) - Thuốc đăng ký lần đầu chưa thực hiện theo ACTD |
2 |
Dược phẩm |
Cục Quản lý Dược |
|
461 |
1.001188 |
Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc từ dược liệu trừ thuốc đông y) |
2 |
Dược phẩm |
Cục Quản lý Dược |
|
462 |
1.002489 |
Đăng ký lần đầu và đăng ký thay đổi khác phải nộp lại hồ sơ như đăng ký lần đầu đối với bán thành phẩm sinh phẩm chẩn đoán in vitro |
4 |
Dược phẩm |
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế |
|
463 |
1.002459 |
Đăng ký lần đầu và đăng ký thay đổi khác phải nộp lại hồ sơ như đăng ký lần đầu đối với sinh phẩm chẩn đoán in vitro (trừ bán thành phẩm) |
4 |
Dược phẩm |
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế |
|
464 |
1.001012 |
Đăng ký lần đầu đối với tổ chức hỗ trợ nghiên cứu có hoạt động giám sát nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng |
4 |
Đào tạo Nghiên cứu khoa học |
Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo |
|
465 |
1.001587 |
Đăng ký lần đầu đối với tổ chức hỗ trợ nghiên cứu có hoạt động hỗ trợ hành chính nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng |
4 |
Đào tạo Nghiên cứu khoa học |
Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo |
|
466 |
1.000996 |
Đăng ký lần đầu đối với tổ chức hỗ trợ nghiên cứu có hoạt động kiểm tra nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng |
4 |
Đào tạo Nghiên cứu khoa học |
Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo |
|
467 |
2.000003 |
Đăng ký lần đầu đối với tổ chức hỗ trợ nghiên cứu có hoạt động phân tích thống kê và quản lý dữ liệu nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng |
4 |
Đào tạo Nghiên cứu khoa học |
Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo |
|
468 |
2.000452 |
Đăng ký lần đầu đối với tổ chức hỗ trợ nghiên cứu có hoạt động xét nghiệm nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng |
4 |
Đào tạo Nghiên cứu khoa học |
Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo |
|
469 |
1.003796 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi quyền sở hữu số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
4 |
Y tế Dự phòng |
Cục Quản lý Môi trường y tế |
|
470 |
1.003673 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tác dụng, chỉ tiêu chất lượng, phương pháp sử dụng chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
4 |
Y tế Dự phòng |
Cục Quản lý Môi trường y tế |
|
471 |
1.003707 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên, địa chỉ liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
4 |
Y tế Dự phòng |
Cục Quản lý Môi trường y tế |
|
472 |
1.003749 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
4 |
Y tế Dự phòng |
Cục Quản lý Môi trường y tế |
|
473 |
1.003771 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên thương mại của chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
4 |
Y tế Dự phòng |
Cục Quản lý Môi trường y tế |
|
474 |
1.003914 |
Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
4 |
Y tế Dự phòng |
Cục Quản lý Môi trường y tế |
|
475 |
1.002319 |
Đăng ký nghiên cứu thử thuốc trên lâm sàng theo thông tư 29/2018/TT-BYT |
4 |
Đào tạo Nghiên cứu khoa học |
Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo |
|
476 |
1.003108 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
4 |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
|
477 |
1.006424 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe |
4 |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Cục An toàn thực phẩm |
|
478 |
1.003468 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
2 |
Y tế Dự phòng |
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
|
479 |
1.003481 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
2 |
Y tế Dự phòng |
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
|
480 |
1.002830 |
Đăng ký thay đổi sinh phẩm chẩn đoán in vitro |
4 |
Dược phẩm |
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế |
|