STT | Mã | Tên thủ tục | Mức độ | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Nộp hồ sơ |
---|---|---|---|---|---|---|
31 | 1.002795 | Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục II | 2 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | |
32 | 2.000997 | Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng | 2 | Y tế Dự phòng | Trung tâm kiểm dịch Y tế Quốc tế | |
33 | 1.000089 | Cấp giấy chứng nhận y tế (HC) đối với thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm | 4 | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Cục An toàn thực phẩm | |
34 | 1.002151 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định trang thiết bị y tế | 4 | Trang thiết bị và công trình y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế | |
35 | 1.010229 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đối với trang thiết bị y tế loại C, D phục vụ phòng, chống dịch COVID-19 trong trường hợp cấp bách | 3 | Trang thiết bị và công trình y tế |