1 | 1.002294 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định trang thiết bị y tế | Một phần | Thiết bị y tế | Cục Hạ tầng và Thiết bị y tế - Bộ Y tế | |
2 | 1.012283 | Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Một phần | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế | |
3 | 1.014084 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho người bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức thi | Một phần | Dược phẩm | Bộ Y tế | |
4 | 1.014085 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức thi trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | Một phần | Dược phẩm | Bộ Y tế | |
5 | 1.002257 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đáp ứng các nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm của Hiệp hội các nước Đông Nam Á (CGMP-ASEAN) | Một phần | Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược | |
6 | 3.000446 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với thiết bị y tế loại C, D | Toàn trình | Thiết bị y tế | Cục Hạ tầng và Thiết bị y tế - Bộ Y tế | |
7 | 1.002151 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định trang thiết bị y tế | Một phần | Thiết bị y tế | Cục Hạ tầng và Thiết bị y tế - Bộ Y tế | |
8 | 1.014070 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở kinh doanh dịch vụ thử tương đương sinh học của thuốc; cơ sở tổ chức chuỗi nhà thuốc; cơ sở kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng) | Một phần | Dược phẩm | Bộ Y tế | |
9 | 2.002315 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược với phạm vi thử tương đương sinh học của thuốc | Một phần | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế | |
10 | 1.003125 | Cấp giấy phép hoạt động ngân hàng mô | Một phần | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh | |
11 | 1.003844 | Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế | Một phần | Thiết bị y tế | Cục Hạ tầng và Thiết bị y tế - Bộ Y tế | |
12 | 1.000056 | Cấp Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định đối với thuốc lá | Toàn trình | Phòng Bệnh | Cục Phòng bệnh - Bộ Y tế | |
13 | 1.014093 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc (trừ trường hợp quảng cáo thuốc theo phương tiện tổ chức hội thảo, hội nghị, sự kiện giới thiệu thuốc) | Một phần | Dược phẩm | Bộ Y tế | |
14 | 1.014095 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thông qua phương tiện tổ chức hội thảo, hội nghị, sự kiện giới thiệu thuốc | Một phần | Dược phẩm | Bộ Y tế | |
15 | 1.014039 | Cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền | Một phần | Y Dược cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế | |
16 | 1.013742 | Cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc | Một phần | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế | |
17 | 1.014045 | Cấp giấy đăng ký lưu hành vị thuốc cổ truyền, dược liệu | Một phần | Y Dược cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế | |
18 | 1.010541 | Cấp khẩn cấp số lưu hành mới đối với trang thiết bị y tế loại C, D phục vụ cho phòng, chống dịch bệnh, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa trong trường hợp cấp bách | Một phần | Thiết bị y tế | Cục Hạ tầng và Thiết bị y tế - Bộ Y tế | |
19 | 1.008398 | Cấp lại Giấy chứng nhận dược liệu đạt GACP trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Một phần | Y Dược cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế | |
20 | 1.012284 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Một phần | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế | |
21 | 1.012290 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | Một phần | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế | |
22 | 1.012279 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh | Một phần | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế, Cục Phòng bệnh - Bộ Y tế | |
23 | 1.001189 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Một phần | Phòng Bệnh | Cục Phòng bệnh - Bộ Y tế | |
24 | 1.014088 | Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở kinh doanh dịch vụ thử tương đương sinh học của thuốc; cơ sở tổ chức chuỗi nhà thuốc; cơ sở kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng) | Một phần | Dược phẩm | Bộ Y tế | |
25 | 1.012282 | Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Một phần | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế | |
26 | 1.012289 | Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | Một phần | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế | |
27 | 1.012278 | Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh | Toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế, Cục Phòng bệnh - Bộ Y tế | |
28 | 1.002155 | Cấp mới số lưu hành trang thiết bị y tế thuộc loại C, D thuộc trường hợp cấp nhanh | Một phần | Thiết bị y tế | Cục Hạ tầng và Thiết bị y tế - Bộ Y tế | |
29 | 1.002402 | Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế khác thuộc loại C, D | Một phần | Thiết bị y tế | Cục Hạ tầng và Thiết bị y tế - Bộ Y tế | |
30 | 1.002949 | Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế loại C, D là phương tiện đo phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường | Một phần | Thiết bị y tế | Cục Hạ tầng và Thiết bị y tế - Bộ Y tế | |
31 | 1.003925 | Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế thuộc loại C, D đã có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng | Một phần | Thiết bị y tế | Cục Hạ tầng và Thiết bị y tế - Bộ Y tế | |
32 | 1.014096 | Cấp phép nhập khẩu dược chất, bán thành phẩm thuốc, dược liệu, bán thành phẩm dược liệu để sản xuất thuốc phục vụ yêu cầu quốc phòng, an ninh, đáp ứng nhu cầu phòng, điều trị bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A đã được công bố dịch theo quy định của pháp luật về phòng, chống bệnh truyền nhiễm, khắc phục hậu quả sự cố, thiên tai, thảm họa, trừ nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | Một phần | Dược phẩm | Bộ Y tế | |
33 | 1.014108 | Cấp phép nhập khẩu dược chất, bán thành phẩm thuốc, dược liệu, bán thành phẩm dược liệu, tá dược, vỏ nang để sản xuất thuốc xuất khẩu, trừ nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | Một phần | Dược phẩm | Bộ Y tế | |
34 | 1.014107 | Cấp phép nhập khẩu dược chất, dược liệu, bán thành phẩm thuốc, bán thành phẩm dược liệu, tá dược, vỏ nang để kiểm nghiệm, nghiên cứu thuốc hoặc pha chế thuốc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, trừ nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | Một phần | Dược phẩm | Bộ Y tế | |
35 | 1.014122 | Cấp phép nhập khẩu dược liệu không thuộc trường hợp quy định tại các Điều 68, 69, 70 và 71 của Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025, trừ nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | Một phần | Dược phẩm | Bộ Y tế | |
36 | 1.014071 | Cấp phép nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt. | Một phần | Dược phẩm | Bộ Y tế | |
37 | 1.014115 | Cấp phép nhập khẩu thuốc chưa có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam dùng cho mục đích thử lâm sàng, thử tương đương sinh học, đánh giá sinh khả dụng, làm mẫu kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học | Một phần | Dược phẩm | Bộ Y tế | |
38 | 1.014072 | Cấp phép nhập khẩu thuốc chưa có Giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam có chứa dược chất chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam, thuốc có chứa dược liệu lần đầu sử dụng tại Việt Nam | Một phần | Dược phẩm | Bộ Y tế | |
39 | 1.014073 | Cấp phép nhập khẩu thuốc chưa có Giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam có chứa dược chất đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam nhưng chưa đáp ứng đủ nhu cầu điều trị, thuốc có chứa dược liệu đã từng sử dụng làm thuốc tại Việt Nam nhưng chưa đáp ứng đủ nhu cầu điều trị | Một phần | Dược phẩm | Bộ Y tế | |
40 | 1.014083 | Cấp phép nhập khẩu thuốc chưa có Giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam có cùng tên thương mại, thành phần hoạt chất, hàm lượng hoặc nồng độ, dạng bào chế với biệt dược gốc có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam, được sản xuất bởi chính nhà sản xuất biệt dược gốc hoặc bởi nhà sản xuất được ủy quyền, có giá thấp hơn so với thuốc biệt dược gốc lưu hành tại Việt Nam | Một phần | Dược phẩm | Bộ Y tế | |
41 | 1.014074 | Cấp phép nhập khẩu thuốc hiếm chưa có Giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam | Một phần | Dược phẩm | Bộ Y tế | |
42 | 1.014079 | Cấp phép nhập khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam | Một phần | Dược phẩm | Bộ Y tế | |
43 | 1.014082 | Cấp phép nhập khẩu thuốc chưa có Giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam đáp ứng nhu cầu điều trị đặc biệt | Một phần | Dược phẩm | Bộ Y tế | |
44 | 1.014120 | Cấp phép xuất khẩu dược liệu thuộc danh mục loài, chủng loại dược liệu quý, hiếm, đặc hữu phải kiểm soát | Một phần | Dược phẩm | Bộ Y tế | |
45 | 1.004393 | Cấp phép xuất khẩu dược liệu thuộc danh mục loài, chủng loại dược liệu quý, hiếm, đặc hữu phải kiểm soát | Một phần | Y Dược cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế | |
46 | 1.014110 | Cấp phép xuất khẩu thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất để tham gia trưng bày tại triển lãm, hội chợ | Một phần | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
47 | 1.014112 | Cấp phép xuất khẩu thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất, dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc cho mục đích thử lâm sàng, thử tương đương sinh học, đánh giá sinh khả dụng, làm mẫu kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, làm mẫu đăng ký | Một phần | Dược phẩm | Bộ Y tế | |
48 | 1.014109 | Cấp phép xuất khẩu thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc | Một phần | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
49 | 1.014094 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt đã được cấp phép nhập khẩu để phục vụ hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo nhưng không sử dụng hết | Một phần | Dược phẩm | Bộ Y tế | |
50 | 1.014124 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt để viện trợ, viện trợ nhân đạo | Một phần | Dược phẩm | Bộ Y tế | |
51 | 1.014114 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phóng xạ, nguyên liệu làm thuốc là chất phóng xạ; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc và dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực cho mục đích thử lâm sàng, thử tương đương sinh học, đánh giá sinh khả dụng, làm mẫu kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, làm mẫu đăng ký | Một phần | Dược phẩm | Bộ Y tế | |
52 | 1.014081 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phóng xạ; nguyên liệu làm thuốc là chất phóng xạ; thuốc và dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc độc; nguyên liệu độc làm thuốc | Một phần | Dược phẩm | Bộ Y tế | |
53 | 1.014097 | Cấp phép xuất khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc được phép xuất khẩu không cần giấy phép của Bộ Y tế theo quy định tại khoản 5 Điều 60 của Luật dược mà cơ sở có nhu cầu cấp giấy phép xuất khẩu | Một phần | Dược phẩm | Bộ Y tế | |
54 | 1.002088 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm nhập khẩu | Một phần | Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược | |
55 | 1.008435 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu Thực hành sản xuất tốt (GMP) thực phẩm bảo vệ sức khỏe | Một phần | An toàn thực phẩm | Cục An toàn thực phẩm | |
56 | 1.014106 | Cấp phép nhập khẩu thuốc chưa có Giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam để trưng bày tại các triển lãm, hội chợ | Một phần | Dược phẩm | Bộ Y tế | |
57 | 1.014091 | Cấp phép nhập khẩu thuốc chưa có Giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam đáp ứng nhu cầu cấp bách cho quốc phòng, an ninh, phòng, chống dịch bệnh, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa | Một phần | Dược phẩm | Bộ Y tế | |
58 | 1.014086 | Cấp phép nhập khẩu thuốc chưa có Giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam để viện trợ, viện trợ nhân đạo | Một phần | Dược phẩm | Bộ Y tế | |
59 | 2.000439 | Cho phép cơ sở y tế hoạt động lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người | Một phần | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh | |
60 | 1.014077 | Cho phép mua nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc | Một phần | Dược phẩm | Bộ Y tế | |
61 | 1.014080 | Cho phép nhượng lại nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc | Một phần | Dược phẩm | Bộ Y tế | |
62 | 1.012267 | Cho phép thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới | Một phần | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế | |
63 | 1.012257 | Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo | Một phần | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Sở Y tế | |
64 | 1.009406 | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Bộ Y tế và y tế Bộ, Ngành | Một phần | Y Dược cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế | |
65 | 1.011457 | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn EU-GMP hoặc tiêu chuẩn tương đương EU-GMP đối với cơ sở sản xuất thuốc | Một phần | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế | |
66 | 1.014118 | Công bố, công bố lại giá bán buôn thuốc dự kiến đối với thuốc kê đơn | Một phần | Dược phẩm | Bộ Y tế | |
67 | 1.003437 | Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo | Một phần | Dân số, Bà mẹ - trẻ em | Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em | |
68 | 1.012291 | Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | Toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế | |
69 | 1.014041 | Gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền | Một phần | Y Dược cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế | |
70 | 1.013705 | Gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc | Một phần | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế | |
71 | 1.014046 | Gia hạn giấy đăng ký lưu hành vị thuốc cổ truyền, dược liệu | Một phần | Y Dược cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế | |
72 | 1.003068 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 04/2018/TT-BYT | Một phần | Dược phẩm | Bộ Y tế | |
73 | 1.012332 | Kiểm soát thay đổi trong thử kỹ thuật mới, phương pháp mới hoặc thử thiết bị y tế trên lâm sàng | Một phần | Khoa học, công nghệ và đào tạo | Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo - Bộ Y tế | |
74 | 1.012288 | Phê duyệt kết quả nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng kỹ thuật mới, phương pháp mới | Một phần | Khoa học, công nghệ và đào tạo | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo - Bộ Y tế | |
75 | 1.012298 | Phê duyệt kết quả nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng thiết bị y tế | Một phần | Khoa học, công nghệ và đào tạo | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo - Bộ Y tế | |