STT Tên thủ tục Mức độ Lĩnh vực Cơ quan thực hiện Nộp hồ sơ
76 1.001114 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo Một phần Y tế Dự phòng Cục Quản lý Môi trường y tế
77 1.001189 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng Một phần Y tế Dự phòng Cục Quản lý Môi trường y tế
78 1.001178 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT Một phần Y tế Dự phòng Cục Quản lý Môi trường y tế
79 1.004482 Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (Cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử tương đương sinh học của thuốc) Toàn trình Dược phẩm Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
80 2.001089 Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III Một phần Y tế Dự phòng Cục Y tế dự phòng
81 1.005685 Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế. Một phần Y tế Dự phòng Cục Phòng, chống HIV/AIDS
82 1.002155 Cấp mới số lưu hành trang thiết bị y tế thuộc loại C, D thuộc trường hợp cấp nhanh Toàn trình Trang thiết bị và công trình y tế Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
83 1.002402 Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế khác thuộc loại C, D Toàn trình Trang thiết bị và công trình y tế Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
84 1.002949 Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế loại C, D là phương tiện đo phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường Toàn trình Trang thiết bị và công trình y tế Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
85 1.003925 Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế thuộc loại C, D đã có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng Toàn trình Trang thiết bị và công trình y tế Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
86 1.004609 Cấp phép nhập khẩu dược chất, bán thành phẩm thuốc, dược liệu, bán thành phẩm dược liệu để làm mẫu kiểm nghiệm, nghiên cứu thuốc,trừ nguyên liệu phải kiểm soát đặc biệt Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
87 1.004608 Cấp phép nhập khẩu dược chất, bán thành phẩm thuốc, dược liệu, bán thành phẩm dược liệu để sản xuất thuốc xuất khẩu, trừ nguyên liệu phải kiểm soát đặc biệt Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
88 1.004601 Cấp phép nhập khẩu dược chất, bán thành phẩm thuốc, dược liệu, bán thành phẩm dược liệu để sản xuất thuốc đáp ứng nhu cầu quốc phòng, an ninh, đáp ứng nhu cầu phòng, chống dịch bệnh, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, trừ nguyên liệu phải kiểm soát đặc biệt Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
89 1.004590 Cấp phép nhập khẩu dược liệu không sử dụng làm mẫu kiểm nghiệm, nghiên cứu thuốc, tham gia trưng bày tại triển lãm, hội chợ, sản xuất thuốc xuất khẩu, sản xuất thuốc phục vụ yêu cầu quốc phòng, an ninh, phòng, chống dịch bệnh, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
90 1.004556 Cấp phép nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
91 1.004597 Cấp phép nhập khẩu tá dược, vỏ nang, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc, chất chuẩn Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Dược
92 1.003756 Cấp phép nhập khẩu thuốc có chứa dược chất chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam, thuốc có chứa dược liệu lần đầu sử dụng tại Việt Nam Toàn trình Y Dược cổ truyền Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
93 1.004463 Cấp phép nhập khẩu thuốc có chứa dược chất đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam nhưng chưa đáp ứng đủ nhu cầu điều trị,thuốc có chứa dược liệu đã từng sử dụng làm thuốc tại Việt Nam nhưng chưa đáp ứng đủ nhu cầu điều trị Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
94 1.004533 Cấp phép nhập khẩu thuốc có cùng tên thương mại, thành phần hoạt chất, hàm lượng hoặc nồng độ, dạng bào chế với biệt dược gốc có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam, được sản xuất bởi chính nhà sản xuất biệt dược gốc hoặc bởi nhà sản xuất được ủy quyền, có giá thấp hơn so với thuốc biệt dược gốc lưu hành tại Việt Nam Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
95 1.004505 Cấp phép nhập khẩu thuốc dùng cho mục đích thử lâm sàng, thử tương đương sinh học, đánh giá sinh khả dụng tại Việt Nam, làm mẫu kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
96 1.004501 Cấp phép nhập khẩu thuốc hiếm Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
97 1.004522 Cấp phép nhập khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Dược
98 1.004547 Cấp phép nhập khẩu thuốc phục vụ cho chương trình y tế của Nhà nước Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
99 1.004483 Cấp phép nhập khẩu thuốc sử dụng cho mục đích cấp cứu, chống độc mà không có cùng hoạt chất và đường dùng với thuốc đang lưu hành tại Việt Nam, vắc xin dùng cho một số trường hợp đặc biệt với số lượng sử dụng hạn chế do Bộ trưởng Bộ Y tế quyết định trên cơ sở có dữ liệu đạt yêu cầu về chất lượng, hiệu quả, độ an toàn Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
100 1.004476 Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
101 1.004472 Cấp phép nhập khẩu thuốc đáp ứng nhu cầu cấp bách cho quốc phòng, an ninh, phòng, chống dịch bệnh, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
102 1.004393 Cấp phép xuất khẩu dược liệu thuộc danh mục loài, chủng loại dược liệu quý, hiếm, đặc hữu phải kiểm soát Một phần Y Dược cổ truyền Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
103 1.003931 Cấp phép xuất khẩu thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất cho mục đích thử lâm sàng, thử tương đương sinh học, đánh giá sinh khả dụng, làm mẫu kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, làm mẫu đăng ký Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Dược
104 1.003944 Cấp phép xuất khẩu thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất để tham gia trưng bày tại triển lãm, hội chợ Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Dược
105 1.004400 Cấp phép xuất khẩu thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Dược
106 1.004388 Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt đã được cấp phép nhập khẩu để phục vụ hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo nhưng không sử dụng hết Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
107 1.004390 Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt để viện trợ, viện trợ nhân đạo Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
108 1.003902 Cấp phép xuất khẩu thuốc phóng xạ, thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc và dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực cho mục đích thử lâm sàng, thử tương đương sinh học, đánh giá sinh khả dụng, làm mẫu kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, làm mẫu đăng ký Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
109 1.004397 Cấp phép xuất khẩu thuốc phóng xạ; thuốc và dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc độc; nguyên liệu độc làm thuốc Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
110 1.003873 Cấp phép xuất khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc được phép xuất khẩu không cần giấy phép của Bộ Y tế theo quy định tại khoản 5 Điều 60 của Luật dược mà cơ sở có nhu cầu cấp giấy phép xuất khẩu Một phần Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
111 1.002088 Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm nhập khẩu Toàn trình Mỹ phẩm Cục Quản lý Dược
112 1.003311 Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế Toàn trình Khám bệnh, chữa bệnh Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
113 2.001373 Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế Toàn trình Khám bệnh, chữa bệnh Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
114 1.008435 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu Thực hành sản xuất tốt (GMP) thực phẩm bảo vệ sức khỏe Toàn trình An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng Cục An toàn thực phẩm
115 2.000711 Chấp thuận thay đổi, bổ sung người đại diện theo pháp luật, người phụ trách chuyên môn; tên, địa chỉ trụ sở hoặc thông tin liên lạc hành chính của tổ chức hỗ trợ nghiên cứu Một phần Đào tạo Nghiên cứu khoa học Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo
116 2.000867 Chỉ định cơ quan đủ điều kiện kiểm tra Nhà nước về chất lượng thực phẩm nhập khẩu Một phần An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng Cục An toàn thực phẩm
117 2.000948 Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước Một phần An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng Cục An toàn thực phẩm
118 2.000014 Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 Một phần An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng Cục An toàn thực phẩm
119 1.001779 Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế Một phần Khám bệnh, chữa bệnh Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh
120 1.001835 Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế Một phần Khám bệnh, chữa bệnh Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh
121 2.000804 Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế Một phần Khám bệnh, chữa bệnh Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh
122 1.001850 Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế Một phần Khám bệnh, chữa bệnh Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh
123 1.001165 Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế Một phần Khám bệnh, chữa bệnh Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
124 1.000877 Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế Toàn trình Khám bệnh, chữa bệnh Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh
125 1.004401 Cho phép cơ sở sản xuất nhượng lại nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Dược
126 2.000439 Cho phép cơ sở y tế hoạt động lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người Một phần Khám bệnh, chữa bệnh Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh
127 1.004405 Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (Áp dụng với cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc) Một phần Dược phẩm Cục Quản lý Dược
128 1.004402 Cho phép mua nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế Một phần Dược phẩm Cục Quản lý Dược
129 1.004404 Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế Một phần Dược phẩm Cục Quản lý Dược
130 2.000434 Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế Toàn trình Khám bệnh, chữa bệnh Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh
131 1.004559 Cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
132 1.001129 Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế Một phần Khám bệnh, chữa bệnh Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
133 1.001144 Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế Một phần Khám bệnh, chữa bệnh Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
134 2.000898 Công bố cơ sở giáo dục kiểm tra ngôn ngữ trong hành nghề dược Một phần Dược phẩm Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo
135 1.004062 Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế Một phần Y tế Dự phòng Cục Quản lý Môi trường y tế
136 1.004070 Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế Một phần Y tế Dự phòng Cục Quản lý Môi trường y tế
137 1.001705 Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ, ngành khác Một phần Khám bệnh, chữa bệnh Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh; Cục Quân y; Cục Y tế giao thông vận tải; Cục Y tế - Bộ Công an
138 1.010542 Công bố nồng độ, hàm lượng trong nguyên liệu sản xuất trang thiết bị y tế, chất ngoại kiểm chứa chất ma túy và tiền chất Toàn trình Trang thiết bị và công trình y tế Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
139 1.010228 Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế loại B phục vụ phòng chống dịch Covid-19 trong trường hợp cấp bách Một phần Trang thiết bị và công trình y tế
140 1.003029 Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B Một phần Trang thiết bị và công trình y tế Sở Y tế
141 1.011457 Công bố đáp ứng tiêu chuẩn EU-GMP hoặc tiêu chuẩn tương đương EU-GMP đối với cơ sở sản xuất thuốc Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Dược
142 1.004553 Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an Một phần Đào tạo Nghiên cứu khoa học Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo
143 1.004565 Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Bộ Y tế, thuộc các bộ, ngành trung ương trừ Bộ Quốc phòng, Bộ Công an Một phần Đào tạo Nghiên cứu khoa học Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo
144 1.003039 Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D Một phần Trang thiết bị và công trình y tế Sở Y tế
145 1.003006 Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế Một phần Trang thiết bị và công trình y tế Sở Y tế
146 1.004027 Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế Một phần Y tế Dự phòng Cục Quản lý Môi trường y tế
147 1.003610 Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ, ngành Một phần Khám bệnh, chữa bệnh Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh; Cục Y tế giao thông vận tải; Cục Y tế - Bộ Công an
148 1.002981 Công bố đủ điều kiện tư vấn về kỹ thuật trang thiết bị y tế Toàn trình Trang thiết bị và công trình y tế Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
149 2.001338 Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh Một phần Khám bệnh, chữa bệnh Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo
150 1.003448 Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm Một phần Dân số - Sức khỏe sinh sản Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em