281 | 1.004573 | Đánh giá việc đáp ứng thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất nguyên liệu làm thuốc là dược liệu | 4 | Y Dược cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | |
282 | 1.004570 | Đánh giá việc đáp ứng thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất nguyên liệu làm thuốc là tá dược, vỏ nang tại nước ngoài khi đăng ký, lưu hành tại Việt Nam | 4 | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
283 | 1.004582 | Đánh giá việc đáp ứng thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc là dược chất theo hình thức thẩm định hồ sơ liên quan đến điều kiện sản xuất và kiểm tra tại cơ sở sản xuất | 4 | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
284 | 1.004589 | Đánh giá việc đáp ứng thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu thuốc là dược chất theo hình thức công nhận, thừa nhận kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước về dược | 4 | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
285 | 1.008448 | Đánh giá đáp ứng thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại các điểm d, đ hoặc e khoản 1 Điều 11 Thông tư 36/2018/TT-BYT | 4 | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược | |
286 | 1.008445 | Đánh giá đáp ứng thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại điểm a Khoản 1 Điều 11 Thông tư 36/2018/TT-BYT | 4 | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược | |
287 | 1.008446 | Đánh giá đáp ứng thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 1 Điều 11 Thông tư 36/2018/TT-BYT | 4 | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược | |
288 | 1.008447 | Đánh giá đáp ứng thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều 11 Thông tư 36/2018/TT-BYT | 4 | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược | |
289 | 1.008443 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh dược | 4 | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược | |
290 | 2.000952 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phòng thí nghiệm đối với cơ sở kinh doanh dược | 4 | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
291 | 2.000917 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phòng thí nghiệm đối với cơ sở thử nghiệm không vì mục đích thương mại | 4 | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
292 | 1.008227 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc của cơ sở không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. | 4 | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược | |
293 | 1.008441 | Đánh giá đáp ứng thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại điểm h khoản 2 Điều 11 Thông tư 35/2018/TT-BYT | 4 | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược | |
294 | 1.008440 | Đánh giá đáp ứng thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại các điểm c hoặc d khoản 2 Điều 11 hoặc trường hợp cơ sở sản xuất sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc vô trùng có thay đổi thuộc điểm đ khoản Khoản 2 Điều 11 Thông tư 35/2018/TT-BYT | 4 | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược | |
295 | 1.008442 | Đánh giá đáp ứng thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại các điểm đ, e hoặc g khoản 2 Điều 11 Thông tư 35/2018/TT-BYT | 4 | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược | |
296 | 1.008438 | Đánh giá đáp ứng thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại điểm a Khoản 2 Điều 11 Thông tư 35/2018/TT-BYT | 4 | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược | |
297 | 1.008439 | Đánh giá đáp ứng thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 2 Điều 11 Thông tư 35/2018/TT-BYT | 4 | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược | |
298 | 1.008226 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh dược. | 4 | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược | |
299 | 1.008396 | Đánh giá định kì việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguyên tắc, tiêu chuẩn khai thác dược liệu tự nhiên (GACP) | 4 | Y Dược cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | |
300 | 1.002342 | Đánh giá định kỳ việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt thử thuốc trên lâm sàng | 4 | Đào tạo Nghiên cứu khoa học | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | |