STT Tên thủ tục Mức độ Lĩnh vực Cơ quan thực hiện Nộp hồ sơ
76 1.003944 Cấp phép xuất khẩu thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất để tham gia trưng bày tại triển lãm, hội chợ Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Dược
77 1.004400 Cấp phép xuất khẩu thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Dược
78 1.004388 Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt đã được cấp phép nhập khẩu để phục vụ hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo nhưng không sử dụng hết Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
79 1.004390 Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt để viện trợ, viện trợ nhân đạo Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
80 1.003902 Cấp phép xuất khẩu thuốc phóng xạ, thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc và dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực cho mục đích thử lâm sàng, thử tương đương sinh học, đánh giá sinh khả dụng, làm mẫu kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, làm mẫu đăng ký Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
81 1.004397 Cấp phép xuất khẩu thuốc phóng xạ; thuốc và dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc độc; nguyên liệu độc làm thuốc Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
82 1.002088 Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm nhập khẩu Toàn trình Mỹ phẩm Cục Quản lý Dược
83 1.003311 Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế Toàn trình Khám bệnh, chữa bệnh Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
84 2.001373 Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế Toàn trình Khám bệnh, chữa bệnh Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
85 1.008435 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu Thực hành sản xuất tốt (GMP) thực phẩm bảo vệ sức khỏe Toàn trình An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng Cục An toàn thực phẩm
86 1.000877 Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế Toàn trình Khám bệnh, chữa bệnh Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh
87 1.004401 Cho phép cơ sở sản xuất nhượng lại nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Dược
88 2.000434 Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế Toàn trình Khám bệnh, chữa bệnh Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh
89 1.004559 Cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
90 1.010542 Công bố nồng độ, hàm lượng trong nguyên liệu sản xuất trang thiết bị y tế, chất ngoại kiểm chứa chất ma túy và tiền chất Toàn trình Trang thiết bị và công trình y tế Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
91 1.002981 Công bố đủ điều kiện tư vấn về kỹ thuật trang thiết bị y tế Toàn trình Trang thiết bị và công trình y tế Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
92 1.004511 Dược phẩm Cấp phép nhập khẩu thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất để trưng bày tại các triển lãm, hội chợ liên quan đến y, dược, thiết bị y tế Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Dược
93 1.002631 Gia hạn giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế Toàn trình Trang thiết bị và công trình y tế Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
94 1.002189 Gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Dược
95 1.004491 Kê khai giá thuốc sản xuất trong nước hoặc thuốc nước ngoài nhập khẩu vào Việt Nam Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
96 1.004620 Kê khai lại giá thuốc nước ngoài nhập khẩu vào Việt Nam Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
97 1.004.620 Kê khai lại giá thuốc nước ngoài nhập khẩu vào Việt Nam. Toàn trình Dược phẩm - Cục Quản lý Dược; - Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền.
98 1.003068 Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 04/2018/TT-BYT Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Dược
99 2.001191 Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt Toàn trình An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng Cơ quan kiểm tra
100 1.002867 Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường Toàn trình An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng Cơ quan kiểm tra
101 1.002023 Nghiệm thu kết quả thử thuốc trên lâm sàng Toàn trình Dược phẩm Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo
102 1.001096 Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế Toàn trình Khám bệnh, chữa bệnh Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh
103 1.010467 Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế Toàn trình Khám bệnh, chữa bệnh Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh
104 1.002274 Phê duyệt thay đổi đề cương nghiên cứu thử thuốc trên lâm sàng Toàn trình Đào tạo Nghiên cứu khoa học Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo
105 1.002072 Phê duyệt đề cương nghiên cứu thử thuốc trên lâm sàng Toàn trình Dược phẩm Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo
106 1.002458 Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế (CFS) Toàn trình An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng Cục An toàn thực phẩm
107 1.002038 Thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Thuộc thay đổi lớn Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Dược
108 1.003355 Thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Thuộc thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo cho cơ quan quản lý Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Dược
109 1.001922 Thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc thuộc thay đổi nhỏ cần phê duyệt Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Dược
110 1.003350 Thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong trường hợp cơ sở sản xuất hoặc cơ sở đăng ký thuốc, nguyên liệu làm thuốc đề nghị thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Dược
111 1.002482 Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành vị thuốc cổ truyền Toàn trình Y Dược cổ truyền Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
112 1.002085 Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền Toàn trình Y Dược cổ truyền Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
113 2.001045 Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành vị thuốc cổ truyền Toàn trình Y Dược cổ truyền Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
114 1.002971 Tiếp tục cho lưu hành trang thiết bị y tế trong trường hợp chủ sở hữu trang thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất hoặc phá sản, giải thể Toàn trình Trang thiết bị và công trình y tế Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
115 2.001017 Xác nhận nội dung quảng cáo đối với các sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn nộp hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đến Bộ Y tế theo quy định tại Khoản 1 Điều 27 của Nghị định 15/2018/NĐ-CP ) Toàn trình An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng Cục An toàn thực phẩm
116 1.001411 Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định Toàn trình An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng Cục An toàn thực phẩm
117 1.001872 Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn theo quy định tại Điểm C Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ) Toàn trình An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng Cục An toàn thực phẩm
118 1.001422 Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định Toàn trình An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng Cục An toàn thực phẩm
119 1.002512 Đăng ký lại sinh phẩm chẩn đoán in vitro (bao gồm bán thành phẩm) Toàn trình Dược phẩm Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
120 2.000413 Đăng ký lại thuốc gia công (thành phẩm hóa dược, vắc xin, huyết thanh chứa kháng thể, sinh phẩm y tế)-thuốc đăng ký gia công lần đầu đã thực hiện theo ACTD Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Dược
121 1.001111 Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thành phẩm hóa dược, vắc xin, huyết thanh chứa kháng thể, sinh phẩm y tế) - Thuốc đăng ký lần đầu chưa thực hiện theo ACTD Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Dược
122 1.001188 Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc từ dược liệu trừ thuốc đông y) Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Dược
123 1.002489 Đăng ký lần đầu và đăng ký thay đổi khác phải nộp lại hồ sơ như đăng ký lần đầu đối với bán thành phẩm sinh phẩm chẩn đoán in vitro Toàn trình Dược phẩm Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
124 1.002459 Đăng ký lần đầu và đăng ký thay đổi khác phải nộp lại hồ sơ như đăng ký lần đầu đối với sinh phẩm chẩn đoán in vitro (trừ bán thành phẩm) Toàn trình Dược phẩm Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
125 1.006424 Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe Toàn trình An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng Cục An toàn thực phẩm
126 1.002830 Đăng ký thay đổi sinh phẩm chẩn đoán in vitro Toàn trình Dược phẩm Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
127 2.000399 Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thành phẩm hóa dược, vắc xin, huyết thanh chứa kháng thể, sinh phẩm y tế): Generic Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Dược
128 1.001137 Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thành phẩm hóa dược, vắc xin, huyết thanh chứa kháng thể, sinh phẩm y tế): thuốc mới Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Dược
129 1.000872 Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc từ dược liệu trừ thuốc đông y) Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Dược
130 1.002116 Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam còn hiệu lực (thuốc thành phẩm hóa dược, vắc xin, huyết thanh chứa kháng thể, sinh phẩm y tế) – Thuốc chưa thực hiện theo ACTD Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Dược
131 2.000349 Đăng ký thuốc gia công của thuốc đó có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam còn hiệu lực (thuốc thành phẩm hóa dược, vắc xin, huyết thanh chứa kháng thể, sinh phẩm y tế) – Thuốc đó thực hiện theo ACTD Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Dược
132 2.000360 Đăng ký thuốc gia công của thuốc đó có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam còn hiệu lực (thuốc từ dược liệu trừ thuốc đông y) Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Dược
133 1.001169 Đăng ký thuốc gia công để xuất khẩu (không lưu hành ở Việt Nam) Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Dược
134 1.008444 Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh dược Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
135 1.003136 Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở thử nghiệm Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Dược
136 1.008437 Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc của cơ sở không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
137 1.008228 Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh dược Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Dược
138 1.008397 Đánh giá thay đổi, bổ sung việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguyên tắc, tiêu chuẩn khai thác dược liệu tự nhiên (GACP) Toàn trình Y Dược cổ truyền Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
139 1.008395 Đánh giá việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguyên tắc, tiêu chuẩn khai thác dược liệu tự nhiên (GACP) Toàn trình Y Dược cổ truyền Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
140 1.004570 Đánh giá việc đáp ứng thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất nguyên liệu làm thuốc là tá dược, vỏ nang tại nước ngoài khi đăng ký, lưu hành tại Việt Nam Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Dược
141 1.004582 Đánh giá việc đáp ứng thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc là dược chất theo hình thức thẩm định hồ sơ liên quan đến điều kiện sản xuất và kiểm tra tại cơ sở sản xuất Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Dược
142 1.004589 Đánh giá việc đáp ứng thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu thuốc là dược chất theo hình thức công nhận, thừa nhận kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước về dược Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Dược
143 1.008448 Đánh giá đáp ứng thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại các điểm d, đ hoặc e khoản 1 Điều 11 Thông tư 36/2018/TT-BYT Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
144 1.008445 Đánh giá đáp ứng thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại điểm a Khoản 1 Điều 11 Thông tư 36/2018/TT-BYT Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
145 1.008446 Đánh giá đáp ứng thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 1 Điều 11 Thông tư 36/2018/TT-BYT Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
146 1.008447 Đánh giá đáp ứng thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều 11 Thông tư 36/2018/TT-BYT Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
147 1.008443 Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh dược Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược
148 2.000952 Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phòng thí nghiệm đối với cơ sở kinh doanh dược Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Dược
149 2.000917 Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phòng thí nghiệm đối với cơ sở thử nghiệm không vì mục đích thương mại Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Dược
150 1.008227 Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc của cơ sở không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. Toàn trình Dược phẩm Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược