151 | 2.000898 | Công bố cơ sở giáo dục kiểm tra ngôn ngữ trong hành nghề dược | 4 | Dược phẩm | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | |
152 | 1.004062 | Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 4 | Y tế Dự phòng | Cục Quản lý Môi trường y tế | |
153 | 1.004070 | Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 4 | Y tế Dự phòng | Cục Quản lý Môi trường y tế | |
154 | 1.001705 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ, ngành khác | 4 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh; Cục Quân y; Cục Y tế giao thông vận tải; Cục Y tế - Bộ Công an | |
155 | 1.010542 | Công bố nồng độ, hàm lượng trong nguyên liệu sản xuất trang thiết bị y tế, chất ngoại kiểm chứa chất ma túy và tiền chất | 4 | Trang thiết bị và công trình y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế | |
156 | 1.003029 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B | 4 | Trang thiết bị và công trình y tế | Sở Y tế | |
157 | 1.004553 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an | 4 | Đào tạo Nghiên cứu khoa học | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | |
158 | 1.004565 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Bộ Y tế, thuộc các bộ, ngành trung ương trừ Bộ Quốc phòng, Bộ Công an | 4 | Đào tạo Nghiên cứu khoa học | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | |
159 | 1.004539 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | 4 | Đào tạo Nghiên cứu khoa học | Sở Y tế | |
160 | 1.004451 | Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với các cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Bộ Y tế | 4 | Y tế Dự phòng | Cục Quản lý Môi trường y tế | |
161 | 1.003039 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | 4 | Trang thiết bị và công trình y tế | Sở Y tế | |
162 | 1.003006 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 4 | Trang thiết bị và công trình y tế | Sở Y tế | |
163 | 1.004027 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế | 4 | Y tế Dự phòng | Cục Quản lý Môi trường y tế | |
164 | 1.003610 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ, ngành | 4 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh; Cục Y tế giao thông vận tải; Cục Y tế - Bộ Công an | |
165 | 1.002981 | Công bố đủ điều kiện tư vấn về kỹ thuật trang thiết bị y tế | 4 | Trang thiết bị và công trình y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế | |
166 | 2.001338 | Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh | 4 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | |
167 | 1.003448 | Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm | 4 | Dân số - Sức khỏe sinh sản | Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em | |
168 | 1.003437 | Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo | 4 | Dân số - Sức khỏe sinh sản | Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em | |
169 | 1.001396 | Cung cấp thuốc phóng xạ | 4 | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
170 | 1.004511 | Dược phẩm Cấp phép nhập khẩu thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất để trưng bày tại các triển lãm, hội chợ liên quan đến y, dược, thiết bị y tế | 4 | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
171 | 2.000964 | Dược phẩm Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền trong nước miễn thử lâm sàng hoặc miễn một số giai đoạn thử thuốc trên lâm sang | 4 | Y Dược cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | |
172 | 1.002158 | Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | 4 | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Cục An toàn thực phẩm | |
173 | 1.000035 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản dược liệu | 4 | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | |
174 | 1.002631 | Gia hạn giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế | 4 | Trang thiết bị và công trình y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế | |
175 | 1.002189 | Gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 4 | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
176 | 1.003842 | Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 4 | Y tế Dự phòng | Cục Quản lý Môi trường y tế | |
177 | 1.004491 | Kê khai giá thuốc sản xuất trong nước hoặc thuốc nước ngoài nhập khẩu vào Việt Nam | 4 | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược | |
178 | 1.004620 | Kê khai lại giá thuốc nước ngoài nhập khẩu vào Việt Nam | 4 | Dược phẩm | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược | |
179 | 1.003053 | Kiểm nghiệm đánh giá chất lượng, an toàn, hiệu lực đối với vắc xin, sinh phẩm là huyết thanh chứa kháng thể, dẫn xuất của máu và huyết tương người | 4 | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
180 | 1.003068 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 04/2018/TT-BYT | 4 | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
181 | 2.001191 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt | 4 | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Cơ quan kiểm tra | |
182 | 1.002867 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường | 4 | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Cơ quan kiểm tra | |
183 | 2.001825 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | 4 | Y tế Dự phòng | Cục Quản lý Môi trường y tế | |
184 | 2.000008 | Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 | 4 | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Cục An toàn thực phẩm | |
185 | 1.001545 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế | 4 | Tổ chức cán bộ | Vụ Tổ chức cán bộ | |
186 | 1.002023 | Nghiệm thu kết quả thử thuốc trên lâm sàng | 4 | Dược phẩm | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | |
187 | 1.001096 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế | 4 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh | |
188 | 1.002418 | Phê duyệt chương trình hỗ trợ thuốc miễn phí một phần không thuộc khoản viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | 4 | Tài chính y tế | Vụ Bảo hiểm xã hội | |
189 | 1.001960 | Phê duyệt chương trình huấn luyện sơ cấp cứu | 4 | Đào tạo Nghiên cứu khoa học | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | |
190 | 1.002262 | Phê duyệt kết quả thử thuốc trên lâm sàng | 4 | Đào tạo Nghiên cứu khoa học | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | |
191 | 1.010545 | Phê duyệt kết quả đề cương nghiên cứu lâm sàng trang thiết bị y tế | 4 | Trang thiết bị và công trình y tế | Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo - Bộ Y tế | |
192 | 1.010467 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế | 4 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh | |
193 | 1.010543 | Phê duyệt nghiên cứu lâm sàng trang thiết bị y tế | 4 | Trang thiết bị và công trình y tế | Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo - Bộ Y tế | |
194 | 1.002290 | Phê duyệt nghiên cứu thử thuốc trên lâm sàng | 4 | Đào tạo Nghiên cứu khoa học | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | |
195 | 1.002274 | Phê duyệt thay đổi đề cương nghiên cứu thử thuốc trên lâm sàng | 4 | Đào tạo Nghiên cứu khoa học | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | |
196 | 1.010544 | Phê duyệt thay đổi đề cương nghiên lâm sàng trang thiết bị y tế | 4 | Trang thiết bị và công trình y tế | Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo - Bộ Y tế | |
197 | 1.002072 | Phê duyệt đề cương nghiên cứu thử thuốc trên lâm sàng | 4 | Dược phẩm | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | |
198 | BYT-160120220-02 | Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế | 4 | Y tế Dự phòng | | |
199 | 1.002458 | Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế (CFS) | 4 | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Cục An toàn thực phẩm | |
200 | 1.004229 | Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược | 4 | Y tế Dự phòng | Cục Quản lý Môi trường y tế | |
201 | 1.004287 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường | 4 | Y tế Dự phòng | Cục Quản lý Môi trường y tế | |
202 | 1.002038 | Thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Thuộc thay đổi lớn | 4 | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
203 | 1.003355 | Thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Thuộc thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo cho cơ quan quản lý | 4 | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
204 | 1.001922 | Thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc thuộc thay đổi nhỏ cần phê duyệt | 4 | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
205 | 1.002122 | Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | 4 | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Cục An toàn thực phẩm | |
206 | 1.003601 | Thông báo thay đổi nội dung, hình thức nhãn chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 4 | Y tế Dự phòng | Cục Quản lý Môi trường y tế | |
207 | 1.003350 | Thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong trường hợp cơ sở sản xuất hoặc cơ sở đăng ký thuốc, nguyên liệu làm thuốc đề nghị thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam | 4 | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược | |
208 | 1.005039 | Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành dược liệu | 4 | Y Dược cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | |
209 | 1.010741 | Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền miễn thử thuốc trên lâm sàng | 4 | Y Dược cổ truyền | Cục Quản lý Y Dược Cổ truyền | |
210 | 1.002148 | Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền nhập khẩu miễn thử lâm sàng hoặc miễn một số giai đoạn thử thuốc trên lâm sang | 4 | Y Dược cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | |
211 | 2.000945 | Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền nhập khẩu phải thử lâm sang | 4 | Y Dược cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | |
212 | 1.010742 | Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền phải thử thuốc trên lâm sàng và miễn một số giai đoạn thử thuốc trên lâm sàng | 4 | Y Dược cổ truyền | Cục Quản lý Y Dược Cổ truyền | |
213 | 2.000971 | Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền trong nước phải thử lâm sàng | 4 | Y Dược cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | |
214 | 1.010165 | Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành vắc xin phòng Covid-19 chuyển giao công nghệ. | 4 | Dược phẩm | | |
215 | 1.010166 | Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành vắc xin phòng Covid-19 đóng gói thứ cấp đối với vắc xin chưa có giấy đăng lý lưu hành tại Việt Nam hoặc có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam đã hết hiệu lực | 4 | Dược phẩm | | |
216 | 1.010143 | Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành vắc xin phòng Covid-19 | 4 | Dược phẩm | | |
217 | 1.002482 | Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành vị thuốc cổ truyền | 4 | Y Dược cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | |
218 | 1.010745 | Thủ tục công bố tiêu chuẩn chất lượng dược liệu | 4 | Y Dược cổ truyền | Cục Quản lý Y Dược Cổ truyền | |
219 | 1.002457 | Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành dược liệu | 4 | Y Dược cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | |
220 | 1.002085 | Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền | 4 | Y Dược cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | |
221 | 2.000903 | Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền đối với thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành trước ngày Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 có hiệu lực | 4 | Y Dược cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | |
222 | 1.010144 | Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành vắc xin phòng Covid-19 (bao gồm cả vắc xin chuyển giao công nghệ, đóng gói thứ cấp tại Việt Nam) | 4 | Dược phẩm | | |
223 | 2.001045 | Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành vị thuốc cổ truyền | 4 | Y Dược cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | |
224 | 1.002447 | Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành dược liệu (Đối với hồ sơ đăng ký lưu hành dược liệu có nội dung thay đổi, bổ sung quy định tại Phụ lục II.1 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BYT) | 4 | Y Dược cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | |
225 | 1.002437 | Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành dược liệu (Đối với hồ sơ đăng ký lưu hành dược liệu có nội dung thay đổi, bổ sung quy định tại Phụ lục II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BYT) | 4 | Y Dược cổ truyền | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | |