STT Tên thủ tục Mức độ Lĩnh vực Cơ quan thực hiện Nộp hồ sơ
11 1.002458 Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế Toàn trình An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng Cục An toàn thực phẩm
12 1.001411 Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định Toàn trình An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng Cục An toàn thực phẩm
13 1.003348 Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi Một phần An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định
14 1.001872 Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn theo quy định tại Điểm C Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ) Toàn trình An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng Cục An toàn thực phẩm
15 1.001422 Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định Toàn trình An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng Cục An toàn thực phẩm
16 1.003332 Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi Một phần An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định
17 2.001024 Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn theo quy định tại Điểm C Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ) Toàn trình An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng Cục An toàn thực phẩm
18 2.001017 Đăng ký nội dung quảng cáo thực phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dành cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức/cá nhân lựa chọn nộp hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm tới Bộ Y tế theo quy định tại khoản 1 Điều 27 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP Toàn trình An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng Cục An toàn thực phẩm
19 1.003108 Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi Một phần An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định
20 1.006424 Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe Toàn trình An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng Cục An toàn thực phẩm