1 |
1.002192 |
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
2 |
Dân số - Sức khỏe sinh sản |
Trạm Y tế xã, phường, thị trấn |
|
2 |
1.003943 |
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ |
2 |
Dân số - Sức khỏe sinh sản |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
3 |
1.002150 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
2 |
Dân số - Sức khỏe sinh sản |
Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương |
|
4 |
1.003564 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh |
2 |
Dân số - Sức khỏe sinh sản |
Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương |
|
5 |
1.003448 |
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm |
4 |
Dân số - Sức khỏe sinh sản |
Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em |
|
6 |
1.003437 |
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo |
4 |
Dân số - Sức khỏe sinh sản |
Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em |
|
7 |
1.005364 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
2 |
Dân số - Sức khỏe sinh sản |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
8 |
2.001088 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số theo nghị định 39/2015/NĐ_CP |
2 |
Dân số - Sức khỏe sinh sản |
|
|
9 |
1.008685 |
Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo |
2 |
Dân số - Sức khỏe sinh sản |
Cơ quan khác |
|
10 |
1.008681 |
Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm |
2 |
Dân số - Sức khỏe sinh sản |
Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương |
|