26 | 1.003291 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế | Toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | |
27 | 1.001794 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Một phần | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh | |
28 | 1.003689 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | |
29 | 1.001375 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | |
30 | 1.001377 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý Khám, chữa Bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | |