DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
STT | Mã | Tên thủ tục | Mức độ | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Nộp hồ sơ |
---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1.002155 | Cấp mới số lưu hành trang thiết bị y tế thuộc loại C, D thuộc trường hợp cấp nhanh | Một phần | Thiết bị y tế | Cục Cơ sở Hạ tầng và Trang thiết bị Y tế | |
7 | 1.002402 | Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế khác thuộc loại C, D | Một phần | Thiết bị y tế | Cục Cơ sở Hạ tầng và Trang thiết bị Y tế | |
8 | 1.002949 | Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế loại C, D là phương tiện đo phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường | Một phần | Thiết bị y tế | Cục Cơ sở Hạ tầng và Trang thiết bị Y tế | |
9 | 1.003925 | Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế thuộc loại C, D đã có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng | Một phần | Thiết bị y tế | Cục Cơ sở Hạ tầng và Trang thiết bị Y tế | |
10 | 3.000445 | Tiếp tục cho lưu hành thiết bị y tế trong trường hợp chủ sở hữu thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất hoặc phá sản, giải thể đối với thiết bị y tế loại C, D | Một phần | Thiết bị y tế | Cục Hạ tầng và Thiết bị y tế - Bộ Y tế |