11 | 2.001080 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do hết hạn | Một phần | Y tế Dự phòng | Cục Y tế dự phòng | |
12 | 2.001060 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do thay đổi tên của cơ sở xét nghiệm | Một phần | Y tế Dự phòng | Cục Y tế dự phòng | |
13 | 1.003105 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính | Một phần | Y tế Dự phòng | Cục Phòng, chống HIV/AIDS | |
14 | 1.001114 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Một phần | Y tế Dự phòng | Cục Quản lý Môi trường y tế | |
15 | 1.001189 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Một phần | Y tế Dự phòng | Cục Quản lý Môi trường y tế | |
16 | 1.001178 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | Một phần | Y tế Dự phòng | Cục Quản lý Môi trường y tế | |
17 | 2.001089 | Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III | Một phần | Y tế Dự phòng | Cục Y tế dự phòng | |
18 | 1.001539 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính (155/2018/NĐ-CP) | Một phần | Y tế Dự phòng | Cục Phòng, chống HIV/AIDS | |
19 | 1.005685 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế. | Một phần | Y tế Dự phòng | Cục Phòng, chống HIV/AIDS | |
20 | 1.004062 | Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Một phần | Y tế Dự phòng | Cục Quản lý Môi trường y tế | |